7/9/17

20 tính từ được dùng đến nhiều nhất trong thực tế


 STT
 Tính từPhiên âm Nghĩa Ví dụ 
1.NEW/nju:/mớiThis is a new lesson.
2.GOOD/gud/tốt You are a good student.
3.FREE /fri:/ tự do, miễn phíThis web service is free.
4.FRESH /freʃ/ tươiYou should eat fresh fruit.
5.DELICIOUS /di’liʃəs/ ngon Vietnamese food is delicious.
6.FULL/ful/ đầy, no The glass is full.
7.SURE/ʃuə/ chắc chắn Are you sure?
8.CLEAN/kli:n/ sạchThe floor is clean now.
9.WONDERFUL /’wʌndəful/ tuyệt vời You are wonderful.
10.SPECIAL /’speʃəl/ đặc biệtThis is a special present.
11.SMALL/smɔ:l/ nhỏAll I want is a small house.
12.FINE/fain/tốt, khỏe She has such fine complexion.
13.BIG/big/toTalk soft, but carry a big stick!
14.GREAT /greit/ vĩ đại, lớn, tuyệt vờiI have great news for you.
15.REAL /ˈriəl/ thực, thật Is that real?
16.EASY /’i:zi/ dễEnglish is easy to learn.
17.BRIGHT /brait/ sángI like a bright room.
18.DARK /dɑ:k/ tối He prefers a dark room.
19.SAFE/seif/an toànIt is not safe to go out late at night.
20.RICH /ritʃ/ giàu She is rich, but ugly.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét