27/9/17

20 tính từ được dùng đến nhiều nhất trong thực tế



Sau đây là danh sách 20 tính từ được dùng đến nhiều nhất trong thực tế.

 STT Tính từPhiên âm Nghĩa Ví dụ 
1.NEW/nju:/mớiThis is a new lesson.
2.GOOD/gud/tốt You are a good student.
3.FREE /fri:/ tự do, miễn phíThis web service is free.
4.FRESH /freʃ/ tươiYou should eat fresh fruit.
5.DELICIOUS /di’liʃəs/ ngon Vietnamese food is delicious.
6.FULL/ful/ đầy, no The glass is full.
7.SURE/ʃuə/ chắc chắn Are you sure?
8.CLEAN/kli:n/ sạchThe floor is clean now.
9.WONDERFUL /’wʌndəful/ tuyệt vời You are wonderful.
10.SPECIAL /’speʃəl/ đặc biệtThis is a special present.
11.SMALL/smɔ:l/ nhỏAll I want is a small house.
12.FINE/fain/tốt, khỏe She has such fine complexion.
13.BIG/big/toTalk soft, but carry a big stick!
14.GREAT /greit/ vĩ đại, lớn, tuyệt vờiI have great news for you.
15.REAL /ˈriəl/ thực, thật Is that real?
16.EASY /’i:zi/ dễEnglish is easy to learn.
17.BRIGHT /brait/ sángI like a bright room.
18.DARK /dɑ:k/ tối He prefers a dark room.
19.SAFE/seif/an toànIt is not safe to go out late at night.
20.RICH /ritʃ/ giàu She is rich, but ugly.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét