STT | Tính từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
1. | NEW | /nju:/ | mới | This is a new lesson. |
2. | GOOD | /gud/ | tốt | You are a good student. |
3. | FREE | /fri:/ | tự do, miễn phí | This web service is free. |
4. | FRESH | /freʃ/ | tươi | You should eat fresh fruit. |
5. | DELICIOUS | /di’liʃəs/ | ngon | Vietnamese food is delicious. |
6. | FULL | /ful/ | đầy, no | The glass is full. |
7. | SURE | /ʃuə/ | chắc chắn | Are you sure? |
8. | CLEAN | /kli:n/ | sạch | The floor is clean now. |
9. | WONDERFUL | /’wʌndəful/ | tuyệt vời | You are wonderful. |
10. | SPECIAL | /’speʃəl/ | đặc biệt | This is a special present. |
11. | SMALL | /smɔ:l/ | nhỏ | All I want is a small house. |
12. | FINE | /fain/ | tốt, khỏe | She has such fine complexion. |
13. | BIG | /big/ | to | Talk soft, but carry a big stick! |
14. | GREAT | /greit/ | vĩ đại, lớn, tuyệt vời | I have great news for you. |
15. | REAL | /ˈriəl/ | thực, thật | Is that real? |
16. | EASY | /’i:zi/ | dễ | English is easy to learn. |
17. | BRIGHT | /brait/ | sáng | I like a bright room. |
18. | DARK | /dɑ:k/ | tối | He prefers a dark room. |
19. | SAFE | /seif/ | an toàn | It is not safe to go out late at night. |
20. | RICH | /ritʃ/ | giàu | She is rich, but ugly. |
27/9/17
20 tính từ được dùng đến nhiều nhất trong thực tế
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét