21/10/17

Mẫu câu Tiếng Anh về Chụp Ảnh

  • I’d like to have a picture taken.
          (Tôi muốn chụp kiểu ảnh)
  • Are you a camera – shy?
          (Bạn có phải là người ngại chụp ảnh không?)
  • I’d like to have a photo taken for certificates.
          (Chụp cho tôi tấm ảnh thẻ)
  • I’d like to have a picture of the passport size.
          (Chụp cho tôi tấm ảnh để làm hộ chiếu)
  • I want a photograph of myself and my wife
          (Tôi và vợ tôi muốn chụp chung 1 kiểu ảnh)
  • I’d like to take a color picture
          (Chụp cho tôi tấm ảnh màu)
  • Let’s pose for a group photo
          (Chúng ta hãy chụp ảnh chung nhé)
  • I’m an amateur photographer.
          (Tôi là nhà nhiếp ảnh nghiệp dư)
  • I can’t photograph well
          (Tôi chụp ảnh không đẹp)
  • Do you know how to use the minicamera?
          (Anh có biết cái máy ảnh mini này sử dụng như thế nào không?)
  • Please develop this film for me
          (Anh làm ơn rửa giúp tôi cuộn phim này)
  • This film is under-developed
          (Tấm phim này không đủ ánh sáng)
  • This photo is just too dark
          (Bức ảnh này tối màu quá)
  • I’d like to have a full-length face picture
          (Tôi muốn chụp ảnh chân dung)
  • I’d like to have a photo taken with my son
          (Tôi muốn chụp ảnh với con trai tôi)
  • Do you know what brand of camera is better?
          (Anh biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?)
  • This film has already been exposed
          (Cuộn phim này đã chụp rồi)
  • I’d like this photo to be enlarged
          (Tôi muốn phóng to tấm ảnh này)
  • How long does it take to develop the photos?
          (Mất bao lâu mới rửa xong những tấm ảnh này?)
  • This photo is really well taken
         ( Bức ảnh này rất đẹp)
  • The background is a bit dull
          (Cảnh này hơi đơn điệu)
  • Our group photo is too fain
          (Bức ảnh chụp chung của chúng tôi mờ quá)
  • Would you pose for your picture?
          (Anh đứng chọn kiểu đi chứ?)
  • How many copies do you want printed off?
          (Anh muốn rửa ra mấy tấm?)
  • Get the moutain bed in the background, will you?
          (Có đưa cảnh núi non vào trong bối cảnh không?)
  • My camera is focusing on you. Please don’t move
          (Máy ảnh của tôi đang tập trung vào cô. Đừng có di chuyển nhé)
  • I think you blinked
          (Hình như anh bị chớp mặt rồi)
  • Your son is disorted in this photo
          (Con trai của anh trong bức ảnh này trông rất khác)
  • This photo doesn’t do you justice
          (Tấm ảnh này không giống bạn ngoài đời)
  • Give a happy laugh
          (Cười lên nào)
  • Say cheese
          (Cười lên nào)
  • Can you take a picture of us?
          (Bạn có thể giúp chúng tôi chụp 1 kiểu ảnh không?)
  • Please look cheerful
          (Trông hãy tươi lên nào)
  • Please develop this film for me
          (Hãy rửa cho tôi phim này nhé)
  • You may come to collect your photos tomorrow evening.
          (Bạn có thể tới lấy ảnh vào tối mai).
----------------------------------------------------------------------

1 nhận xét:

  1. Mình đã tự học tiếng anh trên web của testuru và thi thử bằng phần mềm của họ trước khi đi thi thật và đã thành công.

    Trả lờiXóa