- I’d like to have a picture taken.
(Tôi muốn chụp kiểu ảnh)
- Are you a camera – shy?
(Bạn có phải là người ngại chụp ảnh không?)
- I’d like to have a photo taken for certificates.
(Chụp cho tôi tấm ảnh thẻ)
- I’d like to have a picture of the passport size.
(Chụp cho tôi tấm ảnh để làm hộ chiếu)
- I want a photograph of myself and my wife
(Tôi và vợ tôi muốn chụp chung 1 kiểu ảnh)
- I’d like to take a color picture
(Chụp cho tôi tấm ảnh màu)
- Let’s pose for a group photo
(Chúng ta hãy chụp ảnh chung nhé)
- I’m an amateur photographer.
(Tôi là nhà nhiếp ảnh nghiệp dư)
- I can’t photograph well
(Tôi chụp ảnh không đẹp)
- Do you know how to use the minicamera?
(Anh có biết cái máy ảnh mini này sử dụng như thế nào không?)
- Please develop this film for me
(Anh làm ơn rửa giúp tôi cuộn phim này)
- This film is under-developed
(Tấm phim này không đủ ánh sáng)
- This photo is just too dark
(Bức ảnh này tối màu quá)
- I’d like to have a full-length face picture
(Tôi muốn chụp ảnh chân dung)
- I’d like to have a photo taken with my son
(Tôi muốn chụp ảnh với con trai tôi)
- Do you know what brand of camera is better?
(Anh biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?)
- This film has already been exposed
(Cuộn phim này đã chụp rồi)
- I’d like this photo to be enlarged
(Tôi muốn phóng to tấm ảnh này)
- How long does it take to develop the photos?
(Mất bao lâu mới rửa xong những tấm ảnh này?)
- This photo is really well taken
( Bức ảnh này rất đẹp)
- The background is a bit dull
(Cảnh này hơi đơn điệu)
- Our group photo is too fain
(Bức ảnh chụp chung của chúng tôi mờ quá)
- Would you pose for your picture?
(Anh đứng chọn kiểu đi chứ?)
- How many copies do you want printed off?
(Anh muốn rửa ra mấy tấm?)
- Get the moutain bed in the background, will you?
(Có đưa cảnh núi non vào trong bối cảnh không?)
- My camera is focusing on you. Please don’t move
(Máy ảnh của tôi đang tập trung vào cô. Đừng có di chuyển nhé)
- I think you blinked
(Hình như anh bị chớp mặt rồi)
- Your son is disorted in this photo
(Con trai của anh trong bức ảnh này trông rất khác)
- This photo doesn’t do you justice
(Tấm ảnh này không giống bạn ngoài đời)
- Give a happy laugh
(Cười lên nào)
- Say cheese
(Cười lên nào)
- Can you take a picture of us?
(Bạn có thể giúp chúng tôi chụp 1 kiểu ảnh không?)
- Please look cheerful
(Trông hãy tươi lên nào)
- Please develop this film for me
(Hãy rửa cho tôi phim này nhé)
- You may come to collect your photos tomorrow evening.
(Bạn có thể tới lấy ảnh vào tối mai).
----------------------------------------------------------------------
Mình đã tự học tiếng anh trên web của testuru và thi thử bằng phần mềm của họ trước khi đi thi thật và đã thành công.
Trả lờiXóa