21/10/17

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI GIÀY

1. lace-ups /leɪs ʌps/: giầy có dây buộc
2. boots /bu:ts/: giầy ống
3. athletic shoes /æθˈletɪk ʃuːz/: giầy thể thao
4. leather shoes /ˈleðər ʃuːz/: giầy da
5. flip-flops /ˈflɪp flɒps/: dép xỏ ngón
6. high heels /haɪ hiːls/: giầy cao gót
7. platform shoes /ˈplætfɔːm ʃuːz/: giầy đế bục
8. sandals /ˈsændəl/: dép, xăng-đan
9. slip-ons /’slip,ɔn/: giầy lười slip-on
10. oxfords /ˈɑːksfərd/: giầy oxford
11. slippers /ˈslɪpər/: dép đi trong nhà
12. flat shoes /flæt ʃuːz/: giầy bệt

------------------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét