A. Conduct B. Conducted C. to conduct D. will conduct
Phân tích: Trạng từ “recently “ thường được dùng với thì quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành. Vì vậy đáp án đúng sẽ là “conducted”.
Dịch nghĩa: Gần đây, ông Lee, người quản lý nhà máy đã tiến hành một chuyến tham quan dành cho khách hàng tìm hiểu những thiết bị sản xuất của chính công ty.
Từ vựng: plant- nhà máy conduct- tiến hành facilities- cơ sở vật chất, trang thiết bị
Đáp án đúng: (B) conducted
Đáp án đúng: (B) conducted
Phương pháp giải quyết: Nếu có trạng từ chỉ thời gian trong câu thì phải xác định xem thì của động từ có hòa hợp với trạng từ chỉ thời gian đó không. trung tâm tiếng anh
1) Khi những trạng từ “usually/ always” được dùng trong câu để diễn đạt một sự thật nào đó thì động từ được chia ở hiện tại.
1) Khi những trạng từ “usually/ always” được dùng trong câu để diễn đạt một sự thật nào đó thì động từ được chia ở hiện tại.
2) Khi trong câu có các trạng từ “yesterday/ last/ ago” thì động từ được chia ở dạng Quá khứ.
3) Khi trong câu có “tomorrow/ next/ soon” thì động từ được chia ở thì tương lai.
4) Khi trong câu có “since/ for/ over/ in the past (past) thì động từ được dùng ở dạng hiện tại hoàn thành.
Khi “since” được dùng với nghĩa “từ quá khứ đến hiện tại” thì động từ của câu cũng được chia ở thì hiện tại hoàn thành
Pattern 2: Trường hợp ngoại lệ của sự hòa hợp về thì:
Khi “since” được dùng với nghĩa “từ quá khứ đến hiện tại” thì động từ của câu cũng được chia ở thì hiện tại hoàn thành
Pattern 2: Trường hợp ngoại lệ của sự hòa hợp về thì:
The technical support department has requested that all network access………..to perform the regular maintenance.
A. Suspend B. Be suspended C. has suspended D. suspending
Phân tích: Động từ trong mệnh đề theo sau “request” phải là một động từ nguyên mẫu không “to”.
Trong trường hợp này, câu mang ý nghĩa bị động nên động từ phải ở dạng bị động. Đáp án chính xác là B.
Dịch nghĩa: Bộ phận hỗ trợ kỹ thuật đã yêu cầu tạm ngưng các kết nối mạng để tiến hành việc bảo hành định kỳ
Từ vựng: access- truy cập suspend- cắt perform- tiến hành luyện nghe tiếng anh giao tiếp
Đáp án đúng: (B) be suspended
1) Đối với câu điều kiện và mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, thì hiện tại được dùng thay thế cho thì tương lai
If you register early, you can get a 10 percent discount.
2) Động từ trong mệnh đề theo sau những động tư “khẳng định/ yêu cầu/ ra lệnh/ đề nghị” phải la động từ nguyên mẫu không “to”.
The engineer has requested that the defective parts be replaced as soon as possible.
3) Động từ trong mệnh đề theo sau những tính từ thể hiện ý nghĩa “việc…là quan trọng/ cần thiết/ thiết yếu” phải là động từ nguyên mẫu không “to”.
It’s imperative that all site managers be aware of the safety guidelines. học nói tiếng anh
3) Động từ trong mệnh đề theo sau những tính từ thể hiện ý nghĩa “việc…là quan trọng/ cần thiết/ thiết yếu” phải là động từ nguyên mẫu không “to”.
It’s imperative that all site managers be aware of the safety guidelines. học nói tiếng anh
Bài tập để các bạn thực hành nhé :
A. carry B. will carry C. is carrying D. have carried
2. After Larry …................ the film on TV, he decided to buy the book.
A. have seen B. had seen C. had been seeing D. saw
3. I …................ for my girlfriend for two hours.
A. have waited B. have been waiting C. waited D. is waiting
4. First, we …................ the forms. After that, we sign and email them.
A. print B. are printing C. have printed D. have been printing
5. I am sorry. I …................ to call you all week, but we have been so busy at work
A. mean B. am meaning C. have meant D. have been meaning
6. I …................ my suitcases already. You can put them in the car now.
A. pack B. am packing C. have packed D. have been packing
7. I always …................ to wish my boss a happy birthday.
A. Forget B. Am forgetting C. have forgotten D. have been forgetting
8. When I last saw him, he …................ in London.
A. has lived B. is living C. was living D. has been living
9. We …................ Dorothy since last Saturday.
A. don't see B. haven't seen C. didn’t see D. hadn't seen
10. Christopher Columbus …................ American more than 500 years ago.
A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering
2. After Larry …................ the film on TV, he decided to buy the book.
A. have seen B. had seen C. had been seeing D. saw
3. I …................ for my girlfriend for two hours.
A. have waited B. have been waiting C. waited D. is waiting
4. First, we …................ the forms. After that, we sign and email them.
A. print B. are printing C. have printed D. have been printing
5. I am sorry. I …................ to call you all week, but we have been so busy at work
A. mean B. am meaning C. have meant D. have been meaning
6. I …................ my suitcases already. You can put them in the car now.
A. pack B. am packing C. have packed D. have been packing
7. I always …................ to wish my boss a happy birthday.
A. Forget B. Am forgetting C. have forgotten D. have been forgetting
8. When I last saw him, he …................ in London.
A. has lived B. is living C. was living D. has been living
9. We …................ Dorothy since last Saturday.
A. don't see B. haven't seen C. didn’t see D. hadn't seen
10. Christopher Columbus …................ American more than 500 years ago.
A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering
Xem thêm :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét