2/2/15

Một số từ vựng chỉ " người bạn " trong tiếng anh giao tiếp

*** What is a friend? -- Thế nào là một người bạn? ***
A true friend is... --> Một người bạn thật sự là...
- someone who will talk to you.
-- người sẽ chuyện trò với bạn.
- someone who will laugh with you.
-- người sẽ cười đùa với bạn.


- someone who will cry with you.
-- người sẽ khóc cùng bạn.
- someone who will complement you.
-- người sẽ bổ khuyết cho những phần thiếu sót mà bạn đang có.
- someone who will cheer you up.
-- người sẽ khích lệ bạn.
- someone who will let you win sometimes.
-- người thi thoảng sẽ nhường cho bạn phần thắng.
- someone who remembers your birthday.
-- người nhớ ngày sinh nhật của bạn. học tiếng anh online tốt nhất
- someone who knows when you are sad.
-- người biết khi nào bạn buồn.
- someone who has fun with you.
-- người cùng với bạn có những phút giây thật vui vẻ.
- someone who will make you smile.
-- người sẽ làm bạn mỉm cười.
- someone who will let you be yourself.
-- người sẽ để cho bạn được là chính bạn.
- someone who wants to see you.
-- người muốn được trông thấy bạn.
- someone who does not want to be better than you.
-- người không muốn nhỉnh hơn bạn.
- someone who understands you.
-- người hiểu bạn.
- someone who encourages you.
-- người động viên bạn.
- someone who makes you strong.
-- người làm bạn thấy mạnh mẽ.
- someone who likes to make you happy.
-- người muốn làm cho bạn thấy hạnh phúc.
- someone who is nice to you. nghe tiếng anh online
-- người đối xử tốt với bạn.
- someone who will stand by your side.
-- người sẽ đứng bên cạnh bạn khi bạn cần.
- someone who will play with you.
-- người sẽ vui đùa cùng bạn.
- someone who want to celebrate with you.
-- người muốn ăn mừng cùng với bạn.
- someone who you can trust.
-- người mà bạn có thể đặt lòng tin.
- It is nice to have friends.
-- Thật tốt đẹp khi ta có được những người bạn.
Xem thêm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét