2/2/15

Một số từ vựng tiếng Việt Khó dịch sang tiếng Anh

Bài viết cùng chủ đề :

1. TRỪ PHI: unless, but that
Ex - Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá thấp
I’ll take the job unless the pay is too low
2. XONG: finish


Ex - Tôi đã ăn sáng xong
I have finished my breakfast
- Chúng tôi đã xây xong ngôi nhà đó
We have finished that house
3. LẠI CÒN … NỮA: yet more trung tâm tiếng anh
Ex: - Lại có một đứa bé nữa ra đời mà không có cha
Yet one more newly born-child without having father
4. SỞ DĨ: if, that is way
Ex: - Sở dĩ chúng ta phải đấu tranh là vì quân xâm lược
If we had to put up a fight, it was because aggressors
 - Sở dĩ cô ấy mệt là vì làm việc quá vất vả
If she was tired, it was because she worked too hard
5. THẬM CHÍ KHÔNG: without so much as
Ex: - Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt
Off he went without so much as “goodbye”
6. KHÔNG CẦN NÓI THÊM NỮA: so much for sth/sb
Ex: - Không cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kì thi năm sau
So much for last university entrance exams, we can wait for the next year exams
7. HỌA HOẰN: once in a while
Ex: - Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng
Once in a while we go to a restaurant học tiếng anh giao tiếp cấp tốc
8. MỚI: just
Ex: - Mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng
Not to do any heavy work just after having a meal
9. VỪA MUỐN … VỪA MUỐN: just as soon do sth as do sth
Ex: - Tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi xem phim
I’d just as soon stay at home as go to the cinema
10. VỪA MỚI … THÌ: no sooner .. than
Ex: - Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay
No sooner had he arrived than he was asked to leave again
11. KHÔNG HẲN LÀ: not so much sth as sth tự học tiếng anh giao tiếp
Ex: - Cô ta không hẳn là người nghèo mà chính là do phung phí tiền bạc
She is not so much poor as careless with money

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét