4/4/15

CÁC CỤM TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG BÀI THI TOEIC

CỤM DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

a shoal of fish: 1 đàn cá
a pack of wholves: 1 bầy sói
a flock of birds: 1 đàn chim
a school of whales: 1 đàn cá voi
a gaggle of geese: 1 bầy ngỗng
a pride of lions: 1 bầy sư tử
a drove of ponies: 1 bầy ngựa
a litter of kittens: 1 ổ mèo con
a herd of cattle: 1 đàn gia súc
a flock of sheep: 1 đàn cừu
a watch of nightingales: 1 đàn chim sơn ca
a swarm of bees: 1 đàn ong
a stud of horses: 1 bầy ngựa
a brood of chickens: 1 đàn gà
a troop of monkeys: 1 đàn khỉ
an army/a nest of ants: 1 đàn kiến/tổ kiến
a troop/battalion of soldiers: 1 đám/tiểu đoàn lính
a troupe of dancers: 1 đoàn diễn viên múa
a crowd of people: 1 đám người
a multitude of people: 1 đoàn người
a congregation of worshippers: 1 giáo đoàn tôn giáo
a board of directors: 1 ban giám đốc
a panel of doctors: 1 danh sách bác sĩ
a team of players: 1 đội chơi
a horde of savages: 1 lũ độc ác
a gang of robbers: 1 bọn cướp,lũ cướp

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét