10/4/15

Các động từ tiếng anh theo sau là V- ing, to_verb

- Theo sau tất cả trợ từ (động từ khiếm khuyết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to, 
needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không "chia", V-bare

1- Những động từ theo sau la "to verb'' có 2 trường hợp:


2.a- [công thức: S+V+to V]: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, 
neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail,
happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.

2.b- [công thức: S+V+O+to V]: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, 
prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade,
press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish. học tiếng anh online tốt nhất

2c- Theo sau bởi "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, 

escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone,

quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't
help,understand

ngoài ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing

3- Những động từ theo sau gồm cả "to verb" & "V-ing":
advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer,

propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require. nghe tiếng anh online

Đa số những động từ trên khi theo sau la "to verb" hoặc "V-ing" sẽ co nghĩa khác nhau.

Có thể bạn nên biết :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét