26/6/15

Cấu trúc tiếng Anh thường dùng trong đề thi TOEIC

1. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
Ex: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
2. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
Ex: - He always wastes time playing computer games each day.
- Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
3. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.
Ex: - I spend 2 hours reading books a day.
- Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
4. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
Ex: - My mother often spends 2 hours on housework everyday.
- She spent all of her money on clothes.
5. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
Ex: You should give up smoking as soon as possible.
6. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
Ex: I would like to go to the cinema with you tonight.
7. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
Ex: I have many things to do this week.
8. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
Ex: - It is Tom who got the best marks in my class.
- It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
9. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
Ex: You had better go to see the doctor.
10. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
Ex: I always practice speaking English everyday
11. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
Ex: It is difficult for old people to learn English (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)
12. To be interested in + N / V_ing: Thích cái gì / làm cái gì
Ex: We are interested in reading books on history (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
13. To be bored with: Chán làm cái gì
Ex: We are bored with doing the same things everyday (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)
14. It’s the first time smb have (has) + P2 + smt: Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì
Ex: It’s the first time we have visited this place (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)
15. enough + danh từ: đủ cái gì + to do smt
Ex: I don’t have enough time to study (Tôi không có đủ thời gian để học)
16. Tính từ + enough: đủ làm sao + to do smt
Ex: I’m not rich enough to buy a car (Tôi không đủ giàu để mua ôtô)
17. too + tính từ + to do smt: Quá làm sao để làm cái gì
Ex: I’m to young to get married (Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
18. To want smb to do smt = To want to have smt + P2: Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm
Ex: She wants someone to make her a dress (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)
19. It’s time smb did smt: Đã đến lúc ai phải làm gì
Ex: It’s time we went home (Đã đến lúc tôi phải về nhà)
20. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt: Ai không cần thiết phải làm gì = doesn’t have to do smt
Ex: It is not necessary for you to do this exercise (Bạn không cần phải làm bài tập này)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét