Trong phần V bài thi TOEIC, thông thường nếu chỗ trống cần điền từ ở phía trước một danh từ, chúng ta nghĩ ngay đến tính từ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh cũng có một số danh từ kép, được tạo thành bởi Danh từ + Danh từ. Những từ này không nhiều, số lượng thông dụng được đưa vào bài thi TOEIC càng ít hơn. Vậy cần chú ý học thuộc trước để tránh nhầm lẫn khi làm bài.
- awards ceremony /ə'wɔ:dz 'serəməni/: lễ trao giải thưởng
- benefits package /'benɪfɪts 'pækɪdʒ/: gói phúc lợi (của công ty)
- savings account /'seɪvɪŋz ə'kaʊnt/: tài khoản tiết kiệm
- bank account /bæŋk ə'kaʊnt/: tài khoản ngân hàng
- stock market /stɒk 'mɑ:kɪt/: thị trường chứng khoán
- trade barriers /treɪd 'bæriəs/: rào cản thương mại
- market share /'mɑ:kɪt ʃeə/: thị phần
- real estate agent /'ri:əl ɪ'steɪt 'eɪdʒənt/: nhân viên môi giới bất động sản
- traffic congestion /'træfɪk kən'dʒestʃən/: tắc nghẽn giao thông
- brain drain /breɪn dreɪn/: sự chảy máu chất xám
- benefits package /'benɪfɪts 'pækɪdʒ/: gói phúc lợi (của công ty)
- savings account /'seɪvɪŋz ə'kaʊnt/: tài khoản tiết kiệm
- bank account /bæŋk ə'kaʊnt/: tài khoản ngân hàng
- stock market /stɒk 'mɑ:kɪt/: thị trường chứng khoán
- trade barriers /treɪd 'bæriəs/: rào cản thương mại
- market share /'mɑ:kɪt ʃeə/: thị phần
- real estate agent /'ri:əl ɪ'steɪt 'eɪdʒənt/: nhân viên môi giới bất động sản
- traffic congestion /'træfɪk kən'dʒestʃən/: tắc nghẽn giao thông
- brain drain /breɪn dreɪn/: sự chảy máu chất xám
trên đây là một số cụm từ rất quen thuộc, bạn hãy tìm hiểu thêm về cách học những cụm từ khác nữa nhé. Chúc các bạn thành công.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét