Một số từ vựng toeic THƯỜNG XUYÊN gặp
ĐIỀU HÀNH CÔNG VIỆC
1. Conduct business: Điều hành công việc kinh doanh
2. Proceed with the plan: Tiếp tục thực hiện kế hoạch
3. Propose a new project: đề xuất một dự án mới
4. An argent matter: một vấn đề cấp bách
5. Complet assignments: hoàn thành các nhiệm vụ được giao
6. Assume the role: đảm nhiệm vai trò
7. Intend to work harder: dự định làm việc chăm chỉ hơn
8. Additional documentation: Việc cung cấp thêm tài liệu
1. Conduct business: Điều hành công việc kinh doanh
2. Proceed with the plan: Tiếp tục thực hiện kế hoạch
3. Propose a new project: đề xuất một dự án mới
4. An argent matter: một vấn đề cấp bách
5. Complet assignments: hoàn thành các nhiệm vụ được giao
6. Assume the role: đảm nhiệm vai trò
7. Intend to work harder: dự định làm việc chăm chỉ hơn
8. Additional documentation: Việc cung cấp thêm tài liệu
KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
9. Perform well: hoạt động có hiệu quả
10. The outcome of the project: kết quả của dự án
11. Fulfill a commitment: thực hiện một cam kết
12. An important objective: một mục tiêu quan trọng
13. Comprehensive knowledge: kiến thức tổng hợp
14. An outstanding success: thành công rực rỡ
15. A sense of achievement: Cảm giác đạt được thành tích
16. obtain accurate results: có được những kết quả chính xác
9. Perform well: hoạt động có hiệu quả
10. The outcome of the project: kết quả của dự án
11. Fulfill a commitment: thực hiện một cam kết
12. An important objective: một mục tiêu quan trọng
13. Comprehensive knowledge: kiến thức tổng hợp
14. An outstanding success: thành công rực rỡ
15. A sense of achievement: Cảm giác đạt được thành tích
16. obtain accurate results: có được những kết quả chính xác
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét