3 Bước làm quen với người nước ngoài bằng tiếng anh
1/ Giới thiệu bản thân & chào hỏi bằng tieng anh giao tiep hang ngay
– What’s your name?: tên bạn là gì?
+ My name’s …: tên mình là …
+ I’m …: mình là …
+ My name’s …: tên mình là …
+ I’m …: mình là …
– This is …: đây là …
+ my wife: vợ mình
+ my husband: chồng mình
+ my boyfriend: bạn trai mình
+ my girlfriend: bạn gái mình
+ my son: con trai mình
+ my daughter: con gái mình
+ my wife: vợ mình
+ my husband: chồng mình
+ my boyfriend: bạn trai mình
+ my girlfriend: bạn gái mình
+ my son: con trai mình
+ my daughter: con gái mình
– I’m sorry, I didn’t catch your name: xin lỗi, mình không nghe rõ tên bạn
– Do you know each other?: các bạn có biết nhau trước không?
– Nice to meet you: rất vui được gặp bạn
– Pleased to meet you: rất vui được gặp bạn
– How do you do?: rất hân hạnh được làm quen (cách nói trang trọng dùng khi gặp ai đó lạ; cách trả lời cho câu này là “How do you do?”)
– How do you know each other?: các bạn biết nhau trong trường hợp nào ?
+ We work together: bọn mình làm cùng nhau
+ We used to work together: bọn mình đã từng làm cùng nhau
+ We were at school together: bọn mình đã học phổ thông cùng nhau
+ We’re at university together: bọn mình đang học đại học cùng nhau
+ We went to university together: bọn mình đã học đại học cùng nhau
+ Through friends: qua bạn bè
– Do you know each other?: các bạn có biết nhau trước không?
– Nice to meet you: rất vui được gặp bạn
– Pleased to meet you: rất vui được gặp bạn
– How do you do?: rất hân hạnh được làm quen (cách nói trang trọng dùng khi gặp ai đó lạ; cách trả lời cho câu này là “How do you do?”)
– How do you know each other?: các bạn biết nhau trong trường hợp nào ?
+ We work together: bọn mình làm cùng nhau
+ We used to work together: bọn mình đã từng làm cùng nhau
+ We were at school together: bọn mình đã học phổ thông cùng nhau
+ We’re at university together: bọn mình đang học đại học cùng nhau
+ We went to university together: bọn mình đã học đại học cùng nhau
+ Through friends: qua bạn bè
Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
– Where are you from?: bạn từ đâu đến?
– Where do you come from?: bạn từ đâu đến?
– Whereabouts are you from? bạn từ đâu đến?
– I’m from …: mình đến từ …
England: nước Anh
– Whereabouts in … are you from?: bạn đến từ nơi nào ở … ?
– What part of … do you come from?: bạn đến từ nơi nào ở …?
– Where do you live?: bạn sống ở đâu?
+ I live in …: mình sống ở…
+ I’m originally from Dublin but now live in Edinburgh: mình gốc Dublin nhưng giờ mình sống ở Edinburgh
+ I was born in Australia but grew up in England: mình sinh ra ở Úc, nhưng lớn lên ở Anh
– Where do you come from?: bạn từ đâu đến?
– Whereabouts are you from? bạn từ đâu đến?
– I’m from …: mình đến từ …
England: nước Anh
– Whereabouts in … are you from?: bạn đến từ nơi nào ở … ?
– What part of … do you come from?: bạn đến từ nơi nào ở …?
– Where do you live?: bạn sống ở đâu?
+ I live in …: mình sống ở…
+ I’m originally from Dublin but now live in Edinburgh: mình gốc Dublin nhưng giờ mình sống ở Edinburgh
+ I was born in Australia but grew up in England: mình sinh ra ở Úc, nhưng lớn lên ở Anh
Những câu thảo luận bằng tiếng anh hay gặp nhất
– What brings you to …?: điều gì đã đem bạn đến … ?
+ I’m on holiday: mình đi nghỉ
+ I’m on business: mình đi công tác
+ I live here: mình sống ở đây
+ I work here: mình làm việc ở đây
+ I study here: mình học ở đây
+ I’m on holiday: mình đi nghỉ
+ I’m on business: mình đi công tác
+ I live here: mình sống ở đây
+ I work here: mình làm việc ở đây
+ I study here: mình học ở đây
– Why did you come to …?: tại sao bạn lại đến …?
+ I came here to work: mình đến đây làm việc
+ I came here to study: mình đến đây học
+ I wanted to live abroad: mình muốn sống ở nước ngoài
+ I came here to work: mình đến đây làm việc
+ I came here to study: mình đến đây học
+ I wanted to live abroad: mình muốn sống ở nước ngoài
– How long have you lived here?: bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
+ I’ve only just arrived: mình vừa mới đến
+ A few months: vài tháng
+ About a year: khoảng một năm
+ Just over two years: khoảng hơn hai năm
+ Three years: ba năm
+ I’ve only just arrived: mình vừa mới đến
+ A few months: vài tháng
+ About a year: khoảng một năm
+ Just over two years: khoảng hơn hai năm
+ Three years: ba năm
– How long are you planning to stay here?: bạn định sống ở đây bao nhiêu lâu ?
+ Until August: đến tháng Tám
+ A few months: một vài tháng
+ Another year: một năm nữa
+ I’m not sure: mình không chắc lắm
+ Until August: đến tháng Tám
+ A few months: một vài tháng
+ Another year: một năm nữa
+ I’m not sure: mình không chắc lắm
– Do you like it here?: bạn có thích ở đây không?
+ yes, I love it!: có chứ, mình thích lắm
+ I like it a lot: mình rất thích
+ it’s OK: cũng được
+ yes, I love it!: có chứ, mình thích lắm
+ I like it a lot: mình rất thích
+ it’s OK: cũng được
– What do you like about it?: bạn thích ở đây ở điểm nào ?
+ I like the …: mình thích …
food: đồ ăn
weather: thời tiết
people: con người
+ I like the …: mình thích …
food: đồ ăn
weather: thời tiết
people: con người
Hỏi tuổi tác, sinh nhật bằng tiếng anh – Ages and birthdays by english
– How old are you?: bạn bao nhiêu tuổi rồi?
I’m …: mình …
twenty-two: hai hai
thirty-eight : ba tám
I’m …: mình …
twenty-two: hai hai
thirty-eight : ba tám
Chú ý là bạn cũng có thể dùng thêm từ “years old (tuổi)” đằng sau, ví dụ “I’m forty-seven years old (tôi bốn bảy tuổi)”, tuy nhiên trong văn nói rất ít dùng.
– When’s your birthday?: bạn sinh nhật vào ngày nào?
It’s …: mình sinh nhật ngày …
It’s …: mình sinh nhật ngày …
Living arrangements (Sắp xếp cuộc sống)
– Who do you live with?: bạn ở với ai?
– Do you live with anybody?: bạn có ở với ai không?
I live with …: mình ở với …
my boyfriend: bạn trai
my girlfriend: bạn gái
my partner: người yêu/bạn đời
my husband: chồng
my wife: vợ
my parents: bố mẹ
a friend: một người bạn
friends: các bạn
relatives: họ hàng
– Do you live with anybody?: bạn có ở với ai không?
I live with …: mình ở với …
my boyfriend: bạn trai
my girlfriend: bạn gái
my partner: người yêu/bạn đời
my husband: chồng
my wife: vợ
my parents: bố mẹ
a friend: một người bạn
friends: các bạn
relatives: họ hàng
– Do you live on your own?: bạn ở một mình à?
+ I live on my own: mình ở một mình
+ I share with one other person: mình ở chung với một người nữa
+ I share with … others: mình ở chung với … người nữa
two: hai
three: ba
+ I live on my own: mình ở một mình
+ I share with one other person: mình ở chung với một người nữa
+ I share with … others: mình ở chung với … người nữa
two: hai
three: ba
Hỏi địa chỉ liên lạc bằng tiếng anh – Asking for contact details
– What’s your phone number?: số điện thoại của bạn là gì?
– What’s your email address?: địa chỉ email của bạn là gì?
– What’s your address?: địa chỉ của bạn là gì?
– Could I take your phone number?: cho mình số điện thoại của bạn được không?
– Could I take your email address?: cho mình địa chỉ email của bạn được không?
– Are you on …?: bạn có dùng … không?
Facebook
MySpace
Skype
MSN
– What’s your username?: tên truy cập của bạn là gì?
– What’s your email address?: địa chỉ email của bạn là gì?
– What’s your address?: địa chỉ của bạn là gì?
– Could I take your phone number?: cho mình số điện thoại của bạn được không?
– Could I take your email address?: cho mình địa chỉ email của bạn được không?
– Are you on …?: bạn có dùng … không?
MySpace
Skype
MSN
– What’s your username?: tên truy cập của bạn là gì?
_Sưu tầm_
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét