1. Cặp thành ngữ danh từ và động từ
Peace and quiet: thường đi với các động từ:
have/get/enjoy = some (tận hưởng sự thảnh thơi)
VD: He sent his children to the park so that he could have
some peace and quiet. (Ông ta chở con cái ra công viên để ông ta có
thể tận hưởng sự thảnh thơi.)
Body and soul: thường xuất hiện thành cụm: put body and
soul into (dốc sức vào việc gì)
VD: She puts body and soul into her work with the
girl guides. She is an inspired leader. (Cô ấy dốc sức mình vào việc
hướng dẫn. Cô ấy quả là một nhóm trưởng nhiệt tình.)
Life and limb: trong cụm: risk life and limb (liều mạng)
VD: You’ll risk life and limb if you decide to go
white-water rafting after such heavy rainfall. (Đi chèo thuyền sau trận mưa
lớn thế này đúng là liều mạng)
Grin and bear it: ngậm bồ hòn làm ngọt
VD: I know this hotel isn’t very good, but all the better
accommodation is taken, so we’ll just have to grin and bear it. (Tôi biết
khách sạn này không được tiện nghi cho lắm, nhưng những chỗ tốt hết
chỗ mất rồi, nên chúng ta phải chịu đựng thôi.)
Bow and scrape: hạ mình
VD: I’ve asked him politely already. Surely he doesn’t want
me to bow and scrape. (Tôi đã nói tử tế với anh ta rồi. Chắc chắn
anh ta không muốn tôi phải hạ mình.)
Rant and rave: mắng nhiếc, quát tháo một cách giận
dữ
VD: Our neighbor parked his car in our drive way, my wife ranted
and raved all morning about how inconsiderate she was. (Hàng xóm của
tôi đỗ xe trên lối vào nhà tôi, vợ tôi đã quát tháo cả buổi sáng vì
sự vô ý này của cô hàng xóm kia.)
2. Cặp thành ngữ trạng từ và tính từ
Here and there: to or in several places (đây đó)
VD: I could see a number of houses scattered here and
there over the hillside. (Tôi có thể thấy vài ngôi nhà nằm rải rác
trên sườn đồi.)
Now and again: occasionally (thỉnh thoảng)
VD: How often do you see her now? Every now and again.
Not as regularly as I used to. (Cậu có thường gặp cô ấy không? Thỉnh
thoảng thôi. Không thường xuyên như trước nữa)
First and foremost: most importantly (trước nhất)
VD: Why don’t you get a job that pays more? First and
foremost because I really enjoy the job I’m doing. (Sao cậu không kiếm
việc nào khá hơn? Trước nhất là bởi tôi thích công việc mà mình đang
làm)
Short and sweet: not too complicated, as in a speech, often
with keep/make it (đơn giản, ngắn gọn)
VD: I’ll try and keep this short and sweet. I know you
don’t want to stay here longer than you need to. (Tôi sẽ nói ngắn gọn thôi.
Tôi biết cậu không muốn ở đây thêm nữa.)
Safe and sound: not harmed at all (bình an)
VD: I’m so glad to have you back home safe and sound. I
was beginning to get worried about you. (Em về bình an thế này thật may
quá. Anh bắt đầu lo cho em rồi đấy)
Sick and tired: extremely annoyed with someone, often with
of hearing/listening (mệt mỏi chán chường)
VD: I’m sick and tired of hearing your excuses.
It’s about time you did an honest day’s work. (Tôi mệt mỏi vì phải nghe
mấy cái lý do của cậu rồi. Đến lúc cậu làm việc nghiêm túc rồi
đấy)
3. Cặp thành ngữ giới từ
On and on: without pausing or stopping, usually with go (liên
tục, tiếp tục)
VD: You needn’t go on and on about needing a
holiday. I know we haven’t had a break for over a year now. (Anh không cần
phải tiếp tục mong muốn một kỳ nghỉ đâu. Tôi biết một năm nay ta vẫn
chưa nghỉ ngơi rồi)
Again and again: repeatedly (lặp lại)
VD: I’ve told you again and again to stop swearing
in front of the children, but you take no notice. (Tôi đã nói đi nói lại
với anh là đừng chửi bới trước mặt bọn trẻ rồi, nhưng sao anh không
chú ý chút nào thế)
Round and round: moving in circles or spinning, usually with
go (đi vòng vòng, xoay vòng vòng)
VD: We’re not making any progress by arguing like this.
We’re just going round and round in circles. My head’s beginning to
go round and round. (Cứ tranh cãi thế này chẳng tiến triển được gì.
Chúng ta đang đi lòng vòng đấy. Đầu tôi bắt đầu quay quay rồi)
Little by little: gradually or slowly (dần dần)
VD: Little by little his health improved and he
was able to walk further and further each day. (Sức khỏe anh ấy dần dần
khá hơn và anh ấy có thể đi bộ xa thêm chút nữa rồi)
All in all: taking everything into consideration (xem xét
tất cả)
VD: All in all, it was a successful holiday in spite of
some scary moments. (Trong tất cả, đây là mùa lễ hội thành công nhất
dù có vài lúc đáng sợ)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét