TOEIC: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KIỂM TOÁN
1. Accounting policy: Chính sách kế toán
2. Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
3. Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
4. Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
5. Audit report: Báo cáo kiểm toán
6. Audit trail: Dấu vết kiểm toán
7. Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
8. Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
9. Controlled program: Chương trình kiểm soát
10. Disclosure: Công bố
11. Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
12. Expenditure cycle: Chu trình chi phí
13. Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
14. Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
2. Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
3. Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
4. Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
5. Audit report: Báo cáo kiểm toán
6. Audit trail: Dấu vết kiểm toán
7. Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
8. Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
9. Controlled program: Chương trình kiểm soát
10. Disclosure: Công bố
11. Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
12. Expenditure cycle: Chu trình chi phí
13. Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
14. Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
15. Integrity: Chính trực
16. Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
17. Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
18. Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
19. Observation evidence: Bằng chứng quan sát
20. Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn
21. Organization structure: Cơ cấu tổ chức
22. Payroll cycle: Chu trình tiền lương
23. Physical evidence: Bằng chứng vật chất
24. Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
25. Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên
26. Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
27. Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
28. Revenue cycle: Chu trình doanh thu
29. Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
30. Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
16. Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
17. Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
18. Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
19. Observation evidence: Bằng chứng quan sát
20. Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn
21. Organization structure: Cơ cấu tổ chức
22. Payroll cycle: Chu trình tiền lương
23. Physical evidence: Bằng chứng vật chất
24. Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
25. Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên
26. Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
27. Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
28. Revenue cycle: Chu trình doanh thu
29. Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
30. Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét