Việc học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày không yêu cầu quá nhiều công sức để ghi nhớ và học thuộc lòng, nhưng để có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh, việc tạo cho mình thói quen duy trì luyện tập hàng ngày là rất quan trọng. Bởi không phải ai cũng có thể học một lần rồi nhớ mãi, cho nên đối với việc học ngoại ngữ, không thể thiếu yếu tố duy trì luyện tập mỗi ngày.
Tuy nhiên, để có được động lực tuyệt đối để kiên trì luyện tập nghe nói tiếng Anh thường xuyên. Việc học tiếng anh giúp chúng ta khám phá thêm văn hóa của người bản ngữ. Ngoài những câu nói thông dụng, các bạn cũng nên "thủ" sẵn những câu chửi nhau.. nhiều lúc cũng cần áp dụng các bạn nhé ^^
1-Đồ dở hơi!Up yours!
3-Tức quá đi!
How irritating!
4-Vô lý!
Nonsence!
5-Đừng có ngu quá chứ !
Don't be such an ass.
6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)
You’re a such a jerk!
7-Mày không có óc à?
Are you an airhead ?
8-Biến đi! Cút đi!
Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
That’s it! I can’t put up with it!
10-Thằng ngu!
You idiot!( What a jerk!)
11-Đồ keo kiệt!
What a tightwad!
12-Mẹ kiếp!
Damn it!
13-Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.
Go away!I want to be left alone!
14- Shut up , and go away!You're a complete nutter!!!
Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
15-You scoundrel!
Thằng vô lại !!
16-Keep your mouth out of my business!
Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
17-Keep your nose out of my business!
Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
18-Do you wanna die?( Wanna die ?)
Mày muốn chết à ?
19-You're such a dog !
Thằng chó này.
20-You really chickened out.
Đồ hèn nhát.
21: god - damned
khốn kiếp
22: what a life! ^^ oh,hell!
mẹ kiếp
23 uppy!
chó con
24: the dirty pig!
đồ con lợn
25: fuck you =
đis mẹ mày á
26. What do you want?
Mày muốn gì ?
27.You’ve gone too far!
Mày thật quá quắt/ đáng !
28. Get away from me!
Hãy tránh xa tao ra !
29. I can’t take you any more!
Tao chịu hết nỗi mày rồi
30. You asked for it.
Do tự mày chuốc lấy
31. Shut up!
Câm miệng
32. Get lost.
Cút đi
33. You’re crazy!
Mày điên rồi !
34. Who do you think you are?
Mày tưởng mày là ai ?
35. I don’t want to see your face!
Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
36. Get out of my face.
Cút ngay khỏi mặt tao
37. Don’t bother me.
Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
38. You piss me off.
Mày làm tao tức chết rồi
39. You have a lot of nerve.
Mặt mày cũng dày thật
40. It’s none of your business.
Liên quan gì đến mày
41. Do you know what time it is?
Mày có biết mày giờ rối không?
42. Who says?
Ai nói thế ?
43. Don’t look at me like that.
Đừng nhìn tao như thế
44. Drop dead.
Chết đi
45. You bastard!
Đồ tạp chũng
46. That’s your problem.
Đó là chuyện của mày.
47. I don’t want to hear it.
Tao không muốn nghe
48. Get off my back.
Đừng lôi thôi nữa
49. Who do you think you’re talking to?
Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
50. What a stupid idiot!
Đúng là đồ ngốc
51. That’s terrible.
Gay go thật
52. Mind your own business!
Lo chuyện của mày trước đi
53. I detest you!
Tao câm hận mày
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét