Hãy cùng học những từ vựng thường hay xuất hiện trong bài thi TOEIC về chủ đề tuyển dụng nhé!
Từ vựng chủ đề tuyển dụng (HUMAN RESOURCES)!!! ➣ dismiss (v), fire (v), sack (v)
(sa thải, cho ai nghỉ việc)
E.g.: He was told that he was being fired for revealing confidential information.
(Anh ta kể rằng anh ta bị sa thải vì đã làm lộ thông tin mật)
➣ recruit (v), employ (v), hire (v),take on (v)
(thuê mướn, tuyển dụng)
E.g.: More people are now employed in service industries than in manufacturing.
(Hiện nay số lượng người được tuyển trong ngành dịch vụ nhiều hơn trong ngành sản xuất)
➣ retire (v) nghỉ hưu
E.g.: Since retiring from the company, she has done voluntary work for a charity.
(Kể từ khi nghỉ hưu ở công ty, cô ấy đã tham gia hoạt động tình nguyện cho một tổ chức từ thiện)
➣ resign (v) từ chức
E.g.: He resigned from the company in order to take a more challenging job.
(Anh ta từ chức ở công ty để nhận một công việc có tính thử thách hơn.)
➣maternity leave : nghỉ thai sản
E.g: Current Labour Code of Vietnam allows women to enjoy a six-month maternity leave.
(Bộ luật lao động hiện nay của Việt Nam cho phép phụ nữ được hưởng chế độ nghỉ thai sản 6 tháng.)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét