23/9/15

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TUYỂN DỤNG

Hãy cùng học những từ vựng thường hay xuất hiện trong bài thi TOEIC về chủ đề tuyển dụng nhé! 
Từ vựng chủ đề tuyển dụng (HUMAN RESOURCES)!!! ➣ dismiss (v), fire (v), sack (v)
(sa thải, cho ai nghỉ việc)
E.g.: He was told that he was being fired for revealing confidential information.
(Anh ta kể rằng anh ta bị sa thải vì đã làm lộ thông tin mật)
➣ recruit (v), employ (v), hire (v),take on (v)
(thuê mướn, tuyển dụng)
E.g.: More people are now employed in service industries than in manufacturing.
(Hiện nay số lượng người được tuyển trong ngành dịch vụ nhiều hơn trong ngành sản xuất)
➣ retire (v) nghỉ hưu
E.g.: Since retiring from the company, she has done voluntary work for a charity.
(Kể từ khi nghỉ hưu ở công ty, cô ấy đã tham gia hoạt động tình nguyện cho một tổ chức từ thiện)
➣ resign (v) từ chức
E.g.: He resigned from the company in order to take a more challenging job.
(Anh ta từ chức ở công ty để nhận một công việc có tính thử thách hơn.)
➣maternity leave : nghỉ thai sản
E.g: Current Labour Code of Vietnam allows women to enjoy a six-month maternity leave.
(Bộ luật lao động hiện nay của Việt Nam cho phép phụ nữ được hưởng chế độ nghỉ thai sản 6 tháng.)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét