31/12/15

TỪ VỰNG CHỈ THỞI TIẾT

TỪ VỰNG CHỈ THỞI TIẾT



1. Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
2. Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
3. Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
4. Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
5. sunny / ˈsʌni /-có nắng
6. frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
7. dry / draɪ /-khô
8. wet / wet / -ướt
9. hot / hɑːt /-nóng
10. cold / koʊld /-lạnh
11. chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
12. Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
13. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
14. Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
15. the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
16. lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
17. Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
18. Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
19. Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
20. Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông


Tham khảo thêm:

NHÓM ĐỘNG TỪ THƯỜNG, KHÔNG SỬ DỤNG VỚI CÁC THÌ TIẾP DIỄN

NHÓM ĐỘNG TỪ THƯỜNG, KHÔNG SỬ DỤNG VỚI CÁC THÌ TIẾP DIỄN


1. Want : muốn
2. Like : thích
3. Love : yêu
4. Need : cần
5. Prefer : thích hơn
6. Cosist : bao gồm
7. Contain : chứa đựng
8. Believe : tin tưởng
9. Suppose : cho rằng
10. Remember : nhớ
11. Realize : nhìn ra
12. Understand: hiểu biết
13. Depend: phụ thuộc
14. Seem : dường như/ có vẻ như
15. Know : biết
16. Belong : thuộc về


Tham khảo thêm:

CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TOEIC

CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TOEIC

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)
e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.

Tham khảo thêm:

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI THỨC ĂN

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI THỨC ĂN

1. Soup something up
→điều chỉnh, chỉnh sửa cái gì, chẳng hạn xe hơi hoặc máy vi tính, để nó trở nên mạnh hơn, thú vị hơn.
He souped his car up so it will do nearly 120 miles per hour.
Anh ta điều chỉnh chiếc xe hơi của anh ta để nó gần đạt đến tốc độ 120 dặm/giờ
2. Go/Sell like hot cakes
→ bán chạy như tôm tươi (người Việt nói ""như tôm tươi"" còn người Anh thì ""như bánh nóng hổi"" :D).
The book has only just been published and copies are already selling like hot cakes in both Britain and America.
Sách vừa mới được xuất bản và nó đã bán chạy như tôm tưoi ở cả Anh và Mĩ
3. Spill the beans
→ tiết lộ bí mật.
There is a surprise party for Rose on Tuesday. Please don't spill the beans.
Có một bữa tiệc bất ngờ dành cho Rose vào ngày thứ 3. Đừng để lộ chuyện này nhé!
4. Take something with a pinch/grain of salt
→ không tin ai/điều gì hoàn toàn.
If I were you, I'd take everything he says with a pinch of salt.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không hoàn toàn tin những điều anh ta nói
5. Use your noodle
→ suy nghĩ, dùng đầu óc (nghĩa bóng).
You can do better in math if you'll just use your head.
Bạn sẽ học giỏi toán hơn nếu bạn chịu khó dùng trí thông minh của mình

Tham khảo thêm:

30/12/15

Phương pháp làm bài thi TOEIC đạt điểm cao

  1.S dng tiếng Anh càng nhiu càng tt – luyen thi TOEIC cap toc
Nếu bn đang chun b thi TOEIC, hãy c gng s dng tiếng Anh mi lúc có th: ti nơi làm vic,  trường cũng như  ngoài xã hi như đi du lch, gii trí cũng như các tình hung hàng ngày khác.
  1. Đc li ch dn thi cn thn
Trước khi bt đu bài thi, hãy đc các li ch dn chung. Bn s được xem nhng li ch dn c th và cách tr l mi phn thi. Hãy đc li ch dn và cáccâu hi mu trong các sách luyn thi mt cách cn thn đ làm quen dn vi bài thi tht.
  1. Làm bài nhanh và cn thn
Khi làm bài thi TOEIC, đng dành quá nhiu thi gian cho mt câu hi. Hãy làm nhanh nht có th.
  1. Đng ghi chú
Trong sut thi gian làm bài, chúng tôi khuyên bn không nên ghi chú các câu hi, vì có th làm mt thi gian và tp trung ca bn.
  1. Đoán câu tr li
Trong bài thi TOEIC, hãy tr li tt c các câu hi. Bn s không b tr đim nếu đoán đáp án. Không ai biết tt c câu tr li ca các câu hi do đó đôi khi bn cũng phi đoán mò đáp án.
Hãy nh rng ch có mt đáp án cho mi câu hi. Tr li nhiu hơn 1 đáán s b coi là làm sai. Vic người thi phi tuân th người trông thi cũng cc kỳ quan trng.
Chúc bạn  luyn TOEICthi toeic thật tốt!

Chứng chỉ TOEIC, có nên học và thi?

Chọn học TOEIC, nếu bạn học tập và làm việc tại Việt Nam cho các công ty quốc tế

TOEIC (Test of English for International Communication) là kỳ thi dành cho dân công sở, văn phòng. Với hơn 3 triệu thí sinh tham dự mỗi năm, kết quả kỳ thi được chấp nhận một cách rộng rãi bởi các công ty, tổ chức trên phạm vi toàn cầu. Kỳ thi này nhắm đánh giá khả năng tiếng Anh dùng trong môi trường làm việc.
Có hai dạng bài test TOEIC. Một dạng bài tập trung vào kỹ năng đọc và nghe – chứng chỉ TOEIC, còn loại kia tập trung và nói và viết. Ngoài ra, nhiều công ty còn mua giấy phép để sử dụng các phiên bản được thiết kế riêng như một bài thi nội bộ nhằm đánh giá nhân viên.
Nếu bạn đang việc làm tại một công ty đòi hỏi khả năng tiếng Anh, đây là một kỳ thi phù hợp. (vnexxpress)

Cấu trúc của bài thi TOEIC – chứng chỉ TOEIC

Bài thi TOEIC – truyền thống là một bài kiểm tra trắc nghiệm bao gồm 02 phần: phần thi Listening (nghe hiểu) gồm 100 câu, thực hiện trong 45 phút và phần thi Reading (đọc hiểu) cũng gồm 100 câu nhưng thực hiện trong 75 phút. Tổng thời gian làm bài là 120 phút (2 tiếng).
  • Phần thi Nghe hiểu (100 câu / 45 phút): Gồm 4 phần nhỏ được đánh số từ Part 1 đến Part 4. Thí sinh phải lần lượt lắng nghe các đoạn hội thoại ngắn, các đoạn thông tin, các câu hỏi với các ngữ âm khác nhau như: Anh – Mỹ, Anh – Anh, Anh – Canada & Anh – Úc để trả lời.
  • Phần thi Đọc hiểu (100 câu / 75 phút): Gồm 3 phần nhỏ được đánh số từ Part 5 đến Part 7 tương ứng với 3 loại là câu chưa hoàn chỉnh, nhận ra lỗi sai và đọc hiểu các đoạn thông tin. – học toeic

Bài thi TOEIC Speaking & Writing

Ngoài bài thi TOEIC truyền thống (Listening & Reading), bạn có thể tham dự thêm bài thi TOEIC Speaking (Nói) & Writing (Viết) để có thể đáp ứng cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết mà nhiều vị trí ứng tuyển đòi hỏi. Bạn cũng cần lưu ý: Theo khuyến nghị của ETS, nếu đạt trên 500 điểm với bài thi TOEIC Listening & Reading thì bạn nên tham dự cả bài thi TOEIC Speaking & Writing để đánh giá đầy đủ cả 2 kỹ năng Nói & Viết. Điểm số của bài thi này được chia ra các cấp độ khác nhau được gọi là “các cấp độ thành thạo” (proficiency levels) chứ không dùng thang điểm như bài thi TOEIC Listening & Reading.

Luyện TOEIC: Các thì quá khứ

1. Quá khứ đơn: – luyện TOEIC
* Cấu trúc
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dúng:
_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
_ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
2. Quá khứ tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.
3. Quá khứ hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
_ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until……….
3. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…………. –  hoc toeic cap toc
Chúc bạn  luyện TOEICthi toeic thật tốt!

CÁC LOẠI TRÁI CÂY - FRUITS

Từ vựng toeicCÁC LOẠI TRÁI CÂY - FRUITS

1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)


21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây


41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên

49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên


Tham khảo thêm:

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

Học từ vựng toeic: Chủ đề Nhà hàng

•           Chef: đầu bếp
•           stacks of plates: chồng đĩa
•           Dine out: ăn bên ngoài
•           Leave a tip: để tiền boa
•           Pour water into a glass: rót nước vào ly
•           Call the waiter over: gọi bồi bàn
•           Study the menu: xem thực đơn
•           Be covered by a cloth: được trải khăn trải bàn
•           Cluttered table: bàn ăn bừa bộn
•           Be occupied: có người ngồi/đặt chỗ
•           Help oneself to refreshments: tự phục vụ bữa ăn nhẹ
•           Be crowded with patrons: đông khách
•           Remove loaves of bread: dẹp đi những ổ bánh mì
•           Be seated on the stool: ngồi trên ghế không có lung tựa
•           Take an order: nhận đơn đặt món
•           Sit on the patio: Ngồi trên hành lang ngoài trời
•           Wait tables: phục vụ, tiếp thức ăn

Tham khảo thêm: