30/12/15

TỪ VỰNG TIẾNG ANH KINH TẾ


TỪ VỰNG TIẾNG ANH KINH TẾ : THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
* Financial market: Thị trường tài chính
(Là nơi các nguồn quỹ (tiền) được chuyển từ người có nguồn quỹ dư thừa có sẵn tới người có nhu cầu)
* Direct finance: Tài chính trực tiếp
(Khi nguồn quỹ chuyển trực tiếp từ người tiết kiệm sang người sử dụng trong thị trường tài chính)
* Indirect finance: Tài chính gián tiếp
(Khi nguồn quỹ chuyển tới người sử dụng thông qua trung gian tài chính)
* Primary market: Thị trường sơ cấp
(Là khi cổ phiếu mới được phát hành được bán cho những người mua đầu tiên)
* Secondary market: Thị trường thứ cấp
(Là khi cổ phiếu đã được phát hành trước đây có thể được bán lại)
* Wholesale market: Thị trường bán buôn
(Là nơi có các giao dịch lớn, thường là các giao dịch trực tiếp giữa các nhà đầu tư lớn và người vay)
* Retail market: Thị trường bán lẻ
(Là nơi có các giao dịch nhỏ, thường là giao dịch thông qua trung gian tài chính, chủ yếu giữa các hộ gia đình và cơ sở kinh doanh nhỏ)
Xem thêm tài liệu luyện thi TOEIC đáng tin cậy: starter toeictartics for toeic,  v.v…, sử dụng phần mềm luyện thi TOEIC và học thêm nhiều mẹo thi toeichữu ích nữa nhé! 
* Money market: Thị trường tiền tệ
(Là thị trường buôn bán chứng khoán nợ với thời gian đáo hạn từ một năm trở xuống)
* Capital market: Thị trường vốn
(Là thị trường buôn bán các công cụ nợ và vốn với thời gian đáo hạn lớn hơn một năm)
* Foreign Exchange Market: Thị trường ngoại hối
(Thị trường ngoại hối giao dịch mua bán trao đổi một loại tiền tệ sang loại tiền tệ khác)
* Spot Foreign Exchange Transaction: Giao dịch ngoại hối thanh toán ngay
(Là giao dịch trao đổi ngoại tệ ngay lập tức với tỷ giá hiện tại)
* Forward Foreign Exchange Transaction: giao dịch ngoại hối thanh toán sau (giao dịch kỳ hạn)
(Là giao dịch trao đổi ngoại tệ tại một ngày được xác định trong tương lai với một tỷ giá được xác định.)

Tham khảo thêm: 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét