CỤM TỪ CHỈ MỐI QUAN HỆ
1. Hit on someone : tán tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó để thể hiện sự thích thú của mình với đối phương.
2. Ask someone out : hẹn hò, mời ai đó đi chơi, hẹn hò
3. Lead someone on : làm người ta hiểu lầm rằng họ cũng thích mình nhưng ko phải vậy.
4. Hit it off with someone : có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu
5. Fall for someone = fall in love : yêu ai đó
6. Split up / break up : chia tay
7. Drift apart : từ từ tách rời khỏi nhau
8. Fall head over heels in love : yêu ai đó rất nhiều
9. Make up : làm lành, hòa giải
10. Put up with someone / something : chịu đựng ai đó (có thểnày khó chịu, không hợp)
11. Cheat on someone (your lover) with someone else : lừa dối, dối gạt tình cảm với người khác
12. Make out with someone : hôn ai đó một cách nhiệt tình
13. Fall out of love : không còn yêu ai nữa
14. Go out with someone: hẹn hò vớiai đó, hoặc có mối quan hệ tình cảm với ai đó
15. Settle down : quan hệ nghiêm túc, lâu dài và ổn định
16. Confess (someone’s love to someone else) : tỏ tình
17. Be lovesick : tương tư, hay thất tình, buồn chuyện tình cảm
18. Have a crush on someone : thầm thích ai đó
19. Be heartbroken: thất tình, đau khổ
20. Have chemistry with someone: hợp với nhau
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét