Nếu bạn không có thời gian để tham gia một khóa học tiếng anh thì việc học tiếng anh giao tiếp online là một sự lựa chọn khôn ngoan. Tuy nhiên học online cần sự kiên nhẫn và thường xuyên (có kế hoạch học tập cố định) của người học.
Người học có thể luyện tiếng anh giao tiếp từ những giáo trình tiếng anh giao tiếp đáng tin cậy.
Sau đây xin chia sẻ từ vựng cần biết khi đi du lịch, ở sân bay:
boarding card ≠ landing (disembarkation) card : Thẻ lên/xuống máy bay
landing ≠ take-off : Hạ cánh/cất cánh
check-in: Làm thủ tục
check-in desk: Quầy làm thủ tục
check-in clerk: Nhân viên quầy làm thủ tục
security check/control: Kiểm tra an ninh
passport control: Kiểm tra hộ chiếu
taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng
board the plane ≠ get off the plane: lên/xuống máy bay
customs: Hải quan
departure lounge ≠ arrival halls: Phòng chờ lên máy bay/khu vực đến
lost and found (lost property): Phòng tìm hành lý thất lạc
airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay
ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự định đến
Trong các khoảng thời gian rảnh rỗi, hãy tận dụng để luyện tập, học tiếng anh giao tiếp online bạn nhé!
landing ≠ take-off : Hạ cánh/cất cánh
check-in: Làm thủ tục
check-in desk: Quầy làm thủ tục
check-in clerk: Nhân viên quầy làm thủ tục
security check/control: Kiểm tra an ninh
passport control: Kiểm tra hộ chiếu
taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng
board the plane ≠ get off the plane: lên/xuống máy bay
customs: Hải quan
departure lounge ≠ arrival halls: Phòng chờ lên máy bay/khu vực đến
lost and found (lost property): Phòng tìm hành lý thất lạc
airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay
ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự định đến
Trong các khoảng thời gian rảnh rỗi, hãy tận dụng để luyện tập, học tiếng anh giao tiếp online bạn nhé!
remain seated: Ngồi yên trên ghế
keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt : Thắt dây an toàn
I have paid for my airfare (ticket online/I have an e- ticket: Tôi đã đặt vé qua mạng
Where can I get a luggage cart (a trolley )?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
I have lost my passport, what should I do?: Tôi bị mất passport, tôi phải làm gì?
What is allowed in hand baggage (luggage)/What can I take in my hand luggage?:Được mang theo gì trong hành lý xách tay?
I’d like a window seat: Tôi muốn ngồi gần cửa sổ
I have lost my baggage/One piece of my baggage is missing: Tôi bị thất lạc hành lý
keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt : Thắt dây an toàn
I have paid for my airfare (ticket online/I have an e- ticket: Tôi đã đặt vé qua mạng
Where can I get a luggage cart (a trolley )?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
I have lost my passport, what should I do?: Tôi bị mất passport, tôi phải làm gì?
What is allowed in hand baggage (luggage)/What can I take in my hand luggage?:Được mang theo gì trong hành lý xách tay?
I’d like a window seat: Tôi muốn ngồi gần cửa sổ
I have lost my baggage/One piece of my baggage is missing: Tôi bị thất lạc hành lý
Ngoài ra các bạn cũng nên học và luyện tập phát âm tiếng anh thông qua video tieng anh giao tiep hang ngay nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét