Trong tiếng Anh, giới từ ‘In’ có
thể được sử dụng để kết hợp với rất nhiều từ khác nhau. Những cụm từ bắt đầu với
‘In’ sau đây sẽ giúp bạn nói tiếng Anh một cách tự nhiên và chính xác hơn.
1. In charge: phụ trách
We are
experiencing a huge loss of revenue, who is in charge here?
Chúng ta
đang phải trải qua sự thua lỗ lớn về doanh thu, anh là người phụ trách ở đây?
2. In short (~ in brief) : nói
tóm lại
She
can’t utter a word. In short, that’s a big surprise for her.
Cô ấy
không thể thốt ra lời. Tóm tại, đó là ngạc nhiên lớn với cô ấy.
3. In particular : nói riêng
He loves
going fishing in particular.
Nói
riêng, anh ấy yêu thích đi câu cá.
4. In turn : lần lượt,
Each
student in turn stood up and presented the idea.
Từng
sinh viên lần lượt đứng lên và thuyết trình ý tưởng.
5. In place: ở đúng chỗ, ở vị
trí thích hợp; sẵn có
You need
to have money in place to buy her a ring.
Bạn cần
có sẵn tiền để mua cho cô ấy một chiếc nhẫn.
6. In mint condition: như mới
After
being renovated, the library is in mint condition.
Sau khi
được nâng cấp, thư viện trông như mới.
7. In common: có điểm chung
I and my
father have much in common.
Tôi và
cha có nhiều điểm chung.
8. In terms of sth: xét về, về
khía cạnh
The
business is prospering in terms of revenue.
Việc
kinh doanh đang phát đạt xét về doanh thu.
9. In lieu of: thay cho
We can
drink water in lieu of coffee in the morning.
Chúng ta
có thể uống nước thay cho cà phê vào buổi sáng.
10. In addition: ngoài ra,
thêm vào.
He is
good at Math. In addition, he draw very well.
Anh ấy
giỏi toán. Ngoài ra, anh ấy vẽ cũng rất đẹp.
11. In the balance: ở thế
cân bằng
The
budget is still in the balance.
Ngân quỹ
vẫn đang trong tình trạng cân bằng.
12. In all likelihood: có khả năng
In all
likelihood everything will go to plan.
Mọi thứ
có khả năng diễn ra như kế hoạch.
13. In a moment: một
lát nữa
He will
come in a momment.
Một lát
nữa anh ấy sẽ đến.
14. In dispute with
sb/st: trong tình trạng tranh chấp với.
She is
always in dispute with her boss.
Cô ấy
luôn trong tình trạng tranh chấp với sếp của mình.
15. In ink – /ɪŋk: bằng mực
Let’s
write in ink.
Hãy dùng
mực để viết.
TÀI LIỆU XEM THÊM!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét