17/1/17

Từ vựng chủ đề Holidays

Những kì nghỉ (holidays) bao giờ cũng được mong ngóng dài cổ trong phần thi IELTS listening. Ở nước ngoài có một số dịp lễ lớn: Christmas (Giáng sinh), Boxing day, New Year (năm mới), Thanksgiving (lễ tạ ơn), Halloween, Valentine… Trước tiên các bạn hãy cũng nhìn vào hình ản và đoán xem đây là kì nghỉ lễ nào trong năm nhé!

chủ đề holidays trong ielts - luyện thi ielts fighter

Chính xác, đây chính là ngày lễ Giáng sinh (Christmas day), được tổ chức vào đêm 24/12 (December 24th) và sáng 25/12 (December 25th).
Một điểm mà các bạn cần đặc biệt chú ý để phát âm tiếng Anh cho chuẩn hơn là từ Christmas được phát âm là /ˈkrɪsməs/ , chứ không phải /ˈtʃrɪsməs/, tức là âm Ch được phát âm thành âm /k/.
Trong dịp Giáng sinh, người ta thường chúc nhau là Merry Christmas, có nghĩa là Giáng sinh vui vẻ. Thế còn các bạn thường làm gì vào những dịp này? Liệu những người bản ngữ có giống chúng ta không?
Để có thể nghe tốt hơn về chủ để ngày lễ cũng như là ngày Giáng sinh, các bạn cần nắm vững một số từ vựng nhỏ sau đây:
Holiday /ˈhɒlɪdeɪ/: ngày nghỉ, ngày lễ
  1. Before Christmas:
Clean the house: lau dọn nhà cuửa
- Decorate /ˈdɛkəreɪt/ (v) - > decoration (n):sự trang trí, đồ trang trí
Trong bức tranh ở trên có những đồ vật nào được dùng để trang trí vậy các bạn?
Ornament (n) /ˈɔːnəm(ə)nt/: đồ trang trí, bao gồm:
Christmas tree/ pine: cây thông Nô en, light /lait/: đèn, gift /ɡɪft/: quà tặng (present /ˈprɛz(ə)nt/ cũng là quà tặng), sock /sɒk/ : tất ngắn ~ stocking /ˈstɒkɪŋ/: tất dài, wreath /riːθ/: vòng nguyệt quế, chimney /ˈtʃɪmni/: ống khói (Ông già Nô en sẽ chui qua ống khói để vào nhát phát quà)
Chú ý: Các bạn nhớ cẩn thận, trừ A Christmas tree, các đồ trang trí còn lại đều thêm “s” ở cuối khi nói về số nhiều nhé.
  1. During Christmas:
Rất nhiều người ăn mừng ngày lễ Giáng sinh dù họ không theo đạo (Ở Việt Nam cũng vậy!). Chúng mình cùng điểm qua một số hoạt động trong dịp Giáng sinh nhé!
Food (Đồ ăn): a turkey /ˈtəːki/: gà tây, a gingerbread /ˈdʒɪndʒəbrɛd/: bánh gừng, mince /mɪns/ pie/ cookie: bánh quy, Christmas pudding /ˈpʊdɪŋ/: bánh pudding
Activities (Hoạt động):
Visit the church /tʃəːtʃ/đi đến nhà thờ 
Build a snowman /ˈsnəʊman/: Làm người tuyết hoặc Snow fighting (n) : ném tuyết 
Wrap up /rap/ presents /ˈprɛz(ə)nt/ : gói quà, bọc quà
Giving cards: tặng bưu thiếp cho nhau
Sing Christmas carol: hát bài hát Giáng sinh
Hang a stocking at the end of the bed: treo tất trước giường ngủ (Cái này thường dành cho trẻ em vì tin rằng ông già Nô en sẽ xuất hiện và món quà mà các em mong ước vào đó). 
===========================================================Ielts

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét