Xem thêm :
Cấu trúc 1:
Be absorbed in …: miệt mài , say mê…
Ex: She seemed totally absorbed in her book
Cô ta dường như hoàn toàn chìm đắm vào cuốn sách
Cấu trúc 2 :
Be aimed at …: mục đích của việc, vật gì đó
Ex: - The new scheme is aimed at reducing unemployment.
Mục đích của kế hoạch mới nhằm làm giảm nạn thất nghiệp.
- The new laws are aimed at reducing traffic jams in cities.
Những luật lệ mới nhằm làm giảm sự ùn tắc giao thông trong thành phố.
Cấu trúc 3 :
Be accustomed to ….: quen với……
Ex: - When I started working as a baker, I didn’t like getting up early, but I soon became accustomed to it
Khi tôi mới làm thợ nướng bánh mì, tôi đã không thích dậy sớm, nhưng chẳng bao lâu tôi đã quen với việc đó.
- I am accustomed to cold weather.
Tôi quen với thời tiết lạnh.
Cấu trúc 4 :
Be exposed to …: bị ảnh hưởng, bị lây, bị phơi bày..
Ex: I've been exposed to Communist ideology all my life !
Tôi đã bị ảnh hưởng của tư tưởng cộng sản suốt đời tôi
Ex: I got exposed to the bubonic plague.
Tôi bị lây bịnh dịch hạch
Cấu trúc 5 :
Be composed of ….:….bao gồm , được hợp thành….
Ex: The committee is composed mainly of lawyers.
Hội đồng được hợp thành chủ yếu từ các luật sư ,
Hội đồng bao gồm cá luật sư là chính
Cấu trúc 6 :
Be convinced of …:Bị thuyết phục về điều gì………..
Ex: I am convinced of her innocence : Tôi bị thuyết phục về sự ngây thơ của cô ấy
(I am convinced that she is innocent )
Cấu trúc 7 :
Be/get involved in ……: liên quan, dính líu tới vấn đề nào đó……….
Ex: - I don't want to be involved in that matter : Tôi chẳng muốn liên quan gì trong sự việc này.
- I got involved in other people's quarrel : Tôi bị dính vào cuộc tranh cãi của người khác.
Cấu trúc 8 :
Be engaged in…. : tham gia vào…
Ex: - During the next few years he was engaged in the hotel business in Beethoven Hall, on Fifth street, New York : Trong vài năm sau đó, ông đã tham gia vào việc kinh doanh khách sạn ở Beethoven Hall, trên đường Fifth, New York
Cấu trúc 9 :
Be alarmed at… : lo lắng , bồn chồn về điều gì đó
Ex: - She was alarmed at the prospect of travelling alone : Cô ấy lo lắng về viễn cảnh đi du lịch một mình
Cấu trúc 10:
Be valued at …….: được đánh giá , ước tính
Ex: Jewels were valued at $100,000 : đồ trang sức được ước tính có giá trị 100,000
Cấu trúc 11:
Be disappointed at :…thất vọng với
Ex: I was disappointed at the quality of the wine
Tôi thực sự thất vọng với chất lượng của rượu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét