18/12/14

Các cấu trúc hay gặp nhất trong đề thi Toeic

Xem thêm :


Cấu trúc 1: 

Be absorbed in …: miệt mài , say mê…

Ex: She seemed totally absorbed in her book
Cô ta dường như hoàn toàn chìm đắm vào cuốn sách

Cấu trúc 2 :

Be aimed at …: mục đích của việc, vật gì đó



Ex:   - The new scheme is aimed at reducing unemployment.
Mục đích của kế hoạch mới nhằm làm giảm nạn thất nghiệp.

- The new laws are aimed at reducing traffic jams in cities.
Những luật lệ mới nhằm làm giảm sự ùn tắc giao thông trong thành phố.

Cấu trúc 3 :

Be accustomed to ….: quen với……


Ex: - When I started working as a baker, I didn’t like getting up early, but I soon became accustomed to it
Khi tôi mới làm thợ nướng bánh mì, tôi đã không thích dậy sớm, nhưng chẳng bao lâu tôi đã quen với việc đó.

- I am accustomed to cold weather.
Tôi quen với thời tiết lạnh.

Cấu trúc 4 :

Be exposed to …: bị ảnh hưởng, bị lây, bị phơi bày..

Ex: I've been exposed to Communist ideology all my life !

Tôi đã bị ảnh hưởng của tư tưởng cộng sản suốt đời tôi

Ex: I got exposed to the bubonic plague.

Tôi bị lây bịnh dịch hạch

Cấu trúc 5 : 


Be composed of ….:….bao gồm , được hợp thành….

Ex: The committee is composed mainly of lawyers.
Hội đồng được hợp thành chủ yếu từ các luật sư ,
Hội đồng bao gồm cá luật sư là chính

Cấu trúc 6 :


Be convinced of …:Bị thuyết phục về điều gì………..

Ex: I am convinced of her innocence : Tôi bị thuyết phục về sự ngây thơ của cô ấy
(I am convinced that she is innocent )

Cấu trúc 7 :


Be/get involved in ……: liên quan, dính líu tới vấn đề nào đó……….


Ex: - I don't want to be involved in that matter : Tôi chẳng muốn liên quan gì trong sự việc này.


- I got involved in other people's quarrel : Tôi bị dính vào cuộc tranh cãi của người khác.

Cấu trúc 8 :





Be engaged in…. : tham gia vào…

Ex: - During the next few years he was engaged in the hotel business in Beethoven Hall, on Fifth street, New York : Trong vài năm sau đó, ông đã tham gia vào việc kinh doanh khách sạn ở Beethoven Hall, trên đường Fifth, New York

Cấu trúc 9 :


Be alarmed at… : lo lắng , bồn chồn về điều gì đó

Ex: - She was alarmed at the prospect of travelling alone : Cô ấy lo lắng về viễn cảnh đi du lịch một mình

Cấu trúc 10: 


Be valued at …….: được đánh giá , ước tính

Ex: Jewels were valued at $100,000 : đồ trang sức được ước tính có giá trị 100,000

Cấu trúc 11: 


Be disappointed at :…thất vọng với

Ex: I was disappointed at the quality of the wine
Tôi thực sự thất vọng với chất lượng của rượu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét