8/12/14

Những giới từ theo kèm sau động từ trong tiếng anh

Có thể bạn nên biết :



borrow sth from sb: mượn cái gì của ai

break into: đột nhập vào 

smile at sb: mỉm cười với ai



shout at sb: la mắng ai

aim/ point sth at: chĩa vào, nhắm vào


explain sth to sb: giải thích điều gì cho

dream about sb/sth: mơ thấy ai/ điều gì

consist of: gồm có

pay sb for sth: trả tiền cho ai về cái gì

suffer from: chịu đựng

protect sb/ sth from: bảo vệ ai/ cái gì khỏi

break into: đột nhập vào

spend on: tiêu xài vào

believe in: tin tưởng 

concentrate on: tập trung

prefer sb/sth to sb/ sth : thích ai/ cái gì hơn ai

depend on/ rely on: phụ thuộc vào

join in: tham gia vào

escape from: thoát khỏi

insist on: khăng khăng

apologize to sb for sth: xin lỗi ai về việc gì

admire sb of sth: khâm phục ai về việc gì

put off:  hoãn lại

belong to sb: thuộc về ai 

look for: tìm kiếm

provide sb with: cung cấp

look up: tra cứu

agree with: đồng ý với 

look forward to: mong đợi 

beg for sth: van nài xin cái gì

stand for: tượng trưng

accuse sb of sth: buộc tội ai về việc gì  

call off: hủy bỏ, hoãn lại

congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gì

object to sb/st: phản đối ai/ việc gì

differ from: khác với

infer from: suy ra từ 

introduce to sb: giới thiệu với ai 



give up: từ bỏ 

participate in: tham gia

look at: nhìn vào

succeed in: thành công về

look after: chăm sóc 

prevent sb from: ngăn cản ai 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét