8/12/14

Một số từ vựng về tình yêu trong tiếng anh giao tiếp

Tình yêu, chủ đề muôn thưở của nhân loại. Nhân loại qua thời gian sung sướng yêu đương hay đau khổ thất tình đã sinh đẻ ra quá nhiều định nghĩa về tình yêu. Các định nghĩa này có thể thành công trong việc biểu đạt cảm xúc.
Dưới đây là một số từ vựng bằng tiếng anh giao tiếp hàng ngày mô tả về cảm xúc những giai đoạn khác nhau trong tình yêu.

- Chat up - bắt đầu tìm hiểu:

+ to chat (somebody) up = to talk to somebody in the hope of starting a romantic or sexual relationship bắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương

+ to flirt (with somebody) = to behave playfully towards another person who you are – or pretend to be – attracted to romantically or sexually : tán tỉnh đối phương người mà bạn cảm thấy bị thu hút



+ a flirt = a person who likes to flirt : người thích tán tỉnh người khác phái

+ a blind date = a meeting (arranged by a third party) with a person you might be interested in romantically but who you have never met before : một cuộc hẹn hò được sắp đặt trước với người mà bạn có ý muốn xây dựng tình cảm nhưng bạn chưa gặp trước đó tự học tiếng anh giao tiếp

+ lonely hearts = small ads (in newspapers, magazines or on the internet) which give a short description of a person you would like to date. To save space, some of these abbreviations are used: những mẫu tự giới thiệu nhỏ (trên báo, tạp chí hoặc internet) về người mà bạn muốn làm quen. 

Ngoài ra còn một số từ viết tắt rất hay được sử dụng:

+ WLTM – would like to meet: mong muốn được gặp mặt

+ GSOH – good sense of humour: có óc hài hước

+ LTR – long-term relationship:  quan hệ tình cảm mật thiết

+ Chat up - starting a relationship: bắt đầu làm quen

- Loved up – giai đoạn yêu:

+ to be smitten with somebody = to be deeply affected by your love for somebody: yêu say mê

+ to fall for somebody = to fall in love with somebody: thật sự yêu

+ it was love at first sight = two people fell in love with each other as soon as they met: hai người yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên

+ to take the plunge = to get engaged/married: làm đính hôn/làm đám cưới

+ I can hear wedding bells = I suspect that they are going to get married soon: Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi

+ terms of endearment = names people in love give each other or call each other: những tên gọi dành cho người mình yêu nghe tiếng anh online

darling

sweetheart

love

pet

babe/baby

cutey pie

honey bunny

- Break up – giai đoạn kết thúc:



+ they are having a domestic (informal) = they are having an argument: họ đang cãi nhau

+ they have blazing rows = they have very serious, often noisy arguments: họ có những cuộc cãi vã lớn tiếng
(s)he is playing away from home = (s)he is having an affair: Anh/cô ấy quan hệ lén lút với người khác

+ to break up with somebody = to finish a relationship with somebody: chấm dứt quan hệ tình cảm với người yêu

+ to split up = to break up: chia tay

+ to dump somebody = to finish a relationship with somebody without much thought for the other person: bỏ rơi người mình yêu mà không báo trước

+ break-up lines = (fixed) expressions, often sweet or apologetic, used to tell a partner, girlfriend or boyfriend that the relationship is finished or is going to finish những thành ngữ, thường rất ngọt ngào hoặc biện hộ, dùng để nói với người yêu rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm dứt anh văn giao tiếp cơ bản

We need to talk : Chúng ta cần nói chuyện

I just need some space : Em cần ở một mình

It's not you, it's me : Đó không phải lỗi em, đó là do anh

I hope that we can always be friends: Anh hy vọng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn

This is hurting me more than it is hurting you: Anh cảm thấy đau đớn hơn là em

It's not enough that we love each other: Tình yêu của chúng ta chưa đủ

It simply wasn't meant to be: Chuyện của chúng ta không nên trở thành như vậy
Chúc các bạn học tiếng anh thật tốt!
Xem thêm :


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét