+ HỎI VỀ ĐƠN XIN VIỆC:
• I saw your advert in the paper. Could I have an application form? Tôi đã thấy thông báo tuyển dụng của bạn trên báo. Tôi có thể xin mẫu đơn đăng kí được không?
• Could you send me an application form? Bạn có thể gửi cho tôi mẫu đơn đăng kí không?
• I'm interested in this position. I'd like to apply for this job. Tôi rất hứng thú với vị trí này. Tôi muốn nộp đơn xin việc.
+ HỎI THÔNG TIN CÔNG VIỆC:
• Is this a temporary or permanent position? Đây là vị trí tạm thời hay lâu dài?
• What are the hours of work? Giờ giấc làm việc như thế nào?
• Will I have to work on Saturdays? Tôi có phải làm việc thứ 7 hay không?
• How much does the job pay?/ What's the salary? Lương cho công việc là bao nhiêu?
- £10 an hour/ £350 a week: 10 bảng Anh một giờ/ 350 bảng một tuần.
• Will I be paid weekly or monthly? Tôi sẽ nhận lương theo tuần hay theo tháng?
• Will I get travelling expenses? Tôi có được nhận chi phí đi lại không?
• Will I get paid for overtime? Nếu tôi làm thêm ca tôi có được nhận thêm hay không?
• Is there a company car/ a staff restaurant/ a pension scheme/ free medical insurance...? Có xe của công ty/ quán ăn cho nhân viên/ chế độ lương hưu/ bảo hiểm y tế miễn phí hay không?
• When do you want me to start? Bạn muốn tôi bắt đầu khi nào?
+ CÂU HỎI BẠN CÓ THỂ ĐƯỢC HỎI:
• We'd like to invite you for an interview. Tôi muốn mời bạn đến phỏng vấn.
• This is the job description. Đây là bản mô tả công việc.
• Have you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không?
• we need someone with experience. Chúng tôi cần ai đó có kinh nghiệm.
• what qualifications have you got? Bạn có những bằng cấp gì?
• have you got a current driving licence? Bạn hiện tại có bằng lái xe không?
• how much were you paid in your last job? Ở công việc trước bạn được trả bao nhiêu?
• We'd like to offer you the job. When can you start? Chúng tôi muốn trao cho bạn công việc này. Bạn có thể bắt đầu khi nào?
Bài viết nhiều người tìm đọc nhất :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét