10 thuật ngữ với “brand”
Chúng ta thường nghe rất nhiều về danh từ “brand –
thương hiệu” trong lĩnh vực Marketing hàng ngày. Bên cạnh những cụm từ quen
thuộc như ‘brand name”, còn có nhiều thuật ngữ liên quan đến từ này nữa.
Cùng mình tìm
hiểu sâu hơn về 10 định nghĩa khác liên quan đến “brand” các bạn nhé!
1. brandname
– what a brand is called – tên thương hiệu
2. brand awareness
– how much people are aware of a brand – nhận biết thương hiệu
3. brand identity
– What a company wants people think about a brand – hệ thống nhận diện
thương hiệu (bao gồm những ấn phẩm nhận diện như logo, bảng hiệu...công ty)
4. brand image
– what people actually think about a brand – hình ảnh thương hiệu
5. off-brand
– when a product doesn’t fit the company’s brand – không hợp quy cách
thương hiệu
6. brand equity
– the value (either monetary or not) that a brand adds to a product or
service) - Tài sản thương hiệu bao gồm tất cả những giá trị đặc thù mà thương
hiệu mang đến cho những người liên quan (khách hàng, nhân viên, cổ đông, cộng
đồng…). Những giá trị này sẽ được cộng vào sản phẩm hay dịch vụ nhằm để gia
tăng giá trị đối với những người liên quan.
7. brand
loyalty- when people like a brand and buy it again and again – sự trung
thành với thương hiệu
8. branding
– when a product or service is associated with a brand – xây dựng thương
hiệu
9. brand extension
– when an existing brand is used to support a new range of products – mở
rộng thương hiệu
10. derived brand
– when a component of a product becomes a brand in its own rights (e.g.
Intel in PCs) – thương hiệu tách ra- khi một nhà cung cấp (một trong những
component của sản phẩm) sử dụng thương hiệu riêng của họ cho một thành phần của
sản phẩm. Ví dụ như Intel, con chip của intel mang thương hiệu riêng biệt so
với cả cái máy tính.
Hi vọng sau bài viết,
các bạn đã nắm được một số thuật ngữ quan trọng về Brand (thương hiệu). Cùng
đón chờ những bài chia sẻ tiếp theo của mình nhé!
TÀI
LIỆU XEM THÊM!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét