2/3/17

CÁC CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG CÔNG SỞ THƯỜNG DÙNG

KHI GẶP SỰ CỐ:
– The printer is not working.
—> Hiện tại máy in đang gặp vấn đề.
– What is problem with your computer?
—> Máy tính của bạn gặp sự cố gì sao?
– I can not access to  internet. What happen here?
—->Lúc này mình không thể truy cập mạng. Có vấn đề gì ở đây vậy nhỉ?
– The internet is down, now.
—>Mạng internet đang bị lỗi nhé!
KHI GẶP KHÁCH HÀNG
– What can I do for you?
—> Tôi có thể giúp gì cho ông, bà không ạ?
– He is not here now, please, you also can call him later or leave him a message.
—> Hiện tại anh ấy không có mặt tại văn phòng, bạn có thể hãy lại cho anh ấy sau nhé, hoặc bạn cũng có thể để lại lời nhắn cho anh ấy.
– Just, wait a moment, please !
—> Vui lòng chờ trong giây lát.
– If you got any problem, call us as soon as possible, please!
—> Nếu ông / bà gặp bất cứ vấn đề gì, vui lòng hãy liên lạc với chúng tôi ngay khi có thể.
CÁC MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG KHÁC
– How long have you worked here?
—> Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
– How do you get to work?
—> Anh/ chị đi làm bằng phương tiện gì?
– Have a nice day !
—> Chúc một ngày tốt lành.
– What time is it?
—> Bây giờ là mấy giờ rồi?
– We are going to go out for lunch .
—> Chúng ta sẽ ra ngoài ăn trưa chứ?
– What time dose the meeting start?
—> Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
– He is in an meeting.
—> Anh ấy đang họp.
– I need to do some photocopying.
—> Tôi cần phải đi photocopy
– Here is my business card !
—> Đây là danh thiếp của tôi.
– Where is the photocopier?
—> Máy photocopy ở đâu?
– Can I borrow your pen? 
—> Tôi có thể mượn bút của bạn được không?
– He’s been promoted.
—> Anh ấy đã được thăng chức
==========================================================

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét