10 từ vựng hữu
ích trên máy bay (10 words on the airplane)
Cùng mình tìm hiểu 1 số
từ vựng thường xuyên được sử dụng trên máy bay (on the airplane) nhé!
1. Flight attendant – tiếp viên hàng không
2. Pilot/Co-pilot – Phi công trưởng/Phi công phụ
3. Aisle seat/window seat –chỗ ngồi cạnh lối đi/chỗ
ngồi cạnh cửa sổ
4. Overhead bin – khoang chứa đồ trên đầu
5. Galley- the area on a plane where the cabin crew
prepare meals and store duty-free goods etc - là khu vực trong máy bay mà đội
tiếp viên chuẩn bị thức ăn và lưu trữ các hàng miễn thuế…
6. Cockpit - the place where the pilots sit to control
the plane – buồng điều khiển máy bay
7. Landing – hạ cánh
8. Take-off – cất cánh
9. Turbulence – rung lắc do điều kiện thời tiết xấu
10. Refreshments – đồ ăn uống nhanh
Chúc các bạn
học tốt!
TÀI
LIỆU XEM THÊM!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét