Đây là những từ chưa có trong từ điển nhưng lại có nhiều trong các tờ báo, tạp chí tiếng Anh. Update nhanh cho đỡ nông dân nhé ~
---------------------------------------------------------------------------------------------
1) Baggravation: Cảm giác bực mình, khó chịu khi đứng đợi hành lý bên cạnh băng chuyền tại sân bay (kết hợp từ bag và aggravation).
Ví dụ: Nancy couldn’t help but feel baggravation as she watched other passengers get their luggage and leave the airport.
2) Big-eyed: Không đói mà thấy thức ăn cũng ham.
Ví dụ: If I see food, I want to eat it. I’m so big-eyed.
3) Carjacking: Cướp xe (bắt chước từ hijacking – không tặc)
Ví dụ:A carjacking at the corner of cherry Lane and the interstate 30 access road has left local residents shocked.
4) Fantabulous: Trên cả tuyệt vời. Kết hợp giữa fantastic và fabulous.
Ví dụ: This fantabulous four-poster bed can be yours.
5) 411: Thông thạo, rành mọi chuyện. Từ số điện thoại của Mỹ tương tự như 1080 của Việt Nam.
Ví dụ: Here’s the 411 on the fishing trip.
6) Garden burger: Bánh hamburger không thịt.
Ví dụ: The garden burger is a healthy alternative to a hamburger.
7) Shopgrifting: Xài chùa, mua hàng dùng trong vòng 30 ngày rồi trả lại để được hoàn tiền.
Ví dụ: His shopgrifting is totally shameless.
8) Snail mail: Thư thường, thư gửi theo đường bưu điện (đối chọi với email).
Ví dụ: More and more companies and individuals are looking to e-mail as an alternative to the traditional means of sending information and documents, snail mail.
9) Vertically - challenged: Lùn, thấp.
Ví dụ: Don’t call him short, he’s vertically - challenged.
1) Baggravation: Cảm giác bực mình, khó chịu khi đứng đợi hành lý bên cạnh băng chuyền tại sân bay (kết hợp từ bag và aggravation).
Ví dụ: Nancy couldn’t help but feel baggravation as she watched other passengers get their luggage and leave the airport.
2) Big-eyed: Không đói mà thấy thức ăn cũng ham.
Ví dụ: If I see food, I want to eat it. I’m so big-eyed.
3) Carjacking: Cướp xe (bắt chước từ hijacking – không tặc)
Ví dụ:A carjacking at the corner of cherry Lane and the interstate 30 access road has left local residents shocked.
4) Fantabulous: Trên cả tuyệt vời. Kết hợp giữa fantastic và fabulous.
Ví dụ: This fantabulous four-poster bed can be yours.
5) 411: Thông thạo, rành mọi chuyện. Từ số điện thoại của Mỹ tương tự như 1080 của Việt Nam.
Ví dụ: Here’s the 411 on the fishing trip.
6) Garden burger: Bánh hamburger không thịt.
Ví dụ: The garden burger is a healthy alternative to a hamburger.
7) Shopgrifting: Xài chùa, mua hàng dùng trong vòng 30 ngày rồi trả lại để được hoàn tiền.
Ví dụ: His shopgrifting is totally shameless.
8) Snail mail: Thư thường, thư gửi theo đường bưu điện (đối chọi với email).
Ví dụ: More and more companies and individuals are looking to e-mail as an alternative to the traditional means of sending information and documents, snail mail.
9) Vertically - challenged: Lùn, thấp.
Ví dụ: Don’t call him short, he’s vertically - challenged.
Nói tóm lại, để học tiếng anh từ đầu cần một sự nỗ lực và kiên trì rất lớn. Nếu bạn phân vân không biết phần mềm học tiếng anh hay nào phù hợp với mình, hãy tai phan mem hoc tieng anh tại đây để ôn tập nhé. Chúc các bạn học tốt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét