10 từ lóng của teen Việt bằng tiếng Anh
Thả thính, bó tay, soái ca… là những từ giới trẻ Việt
thường xuyên sử dụng hiện nay, khi sang tiếng Anh chúng là flirt, stuck...
1. Flirt
Flirt/flɜrt/ Thả
thính, tán tỉnh ai đó.
Ví dụ: He flirts
with her (Anh ta hay thả thính cô ấy).
2. Prince Charming
Prince Charming/prins
ˈtʃɑrmɪŋ/ Soái ca.
Ví dụ: He is
really Prince Charming! (Anh ấy đúng là soái ca mà!)
3. Shoot the breeze
Shoot the breeze/ʃu:t
ðə bri:z/ Chém gió.
Mai likes to shoot
the breeze in her free time. (Mai thích chém gió lúc rảnh rỗi. )
4. Stuck
Stuck/stʌk/ Bó tay.
Ví dụ: I’m stuck (Tôi
bó tay rồi).
5. Dead meat
Dead meat/ded mi:t/
Chết chắc.
Ví dụ: If your
mom find out what you did, you’re dead meat! (Nếu mẹ cậu biết việc cậu làm, thì
cậu chết chắc rồi.)
6. Haughty
Haughty/´hɔ:ti/
Chảnh, kiêu kỳ.
Ví dụ: She is so
haughty (Cô ấy rất chảnh).
7. Green-eyed monster
Green-eyed monster/
Gato, ghen tỵ
Ví dụ: Linh turned
into the green-eyed monster when she saw her friend buying a new phone.(Linh
'gato' khi thấy bạn mình mua chiếc điện thoại mới.)
8. A bitter pill to swallow
A bitter pill to
swallow/ Đắng lòng.
Ví dụ: Failing the
exam was a bitter pill for him to swallow. (Thi trượt thật đắng lòng với cậu
ta).
9. Defame
Defame/di'feim/ Dìm
hàng.
Ví dụ: He is always
defaming me. (Anh ta lúc nào cũng dìm hàng tôi.)
10. Talk through one’s hat
Talk through one’s
hat/ Phán như thánh, nói như đúng rồi.
Ví dụ: It’s who likes
to talk through his hat. (Đó là người hay nói như đúng rồi)
TÀI
LIỆU XEM THÊM:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét