27/4/17

10 từ lóng của teen Việt bằng tiếng Anh

10 từ lóng của teen Việt bằng tiếng Anh
Thả thính, bó tay, soái ca… là những từ giới trẻ Việt thường xuyên sử dụng hiện nay, khi sang tiếng Anh chúng là flirt, stuck...

1. Flirt
Flirt/flɜrt/ Thả thính, tán tỉnh ai đó.
Ví dụ: He flirts with her (Anh ta hay thả thính cô ấy).
2. Prince Charming
Prince Charming/prins ˈtʃɑrmɪŋ/ Soái ca.
Ví dụ: He is really Prince Charming! (Anh ấy đúng là soái ca mà!)
3. Shoot the breeze
Shoot the breeze/ʃu:t ðə bri:z/ Chém gió.
Mai likes to shoot the breeze in her free time. (Mai thích chém gió lúc rảnh rỗi. )
4. Stuck
Stuck/stʌk/ Bó tay.
Ví dụ: I’m stuck (Tôi bó tay rồi).
5. Dead meat
Dead meat/ded mi:t/ Chết chắc.
Ví dụ: If your mom find out what you did, you’re dead meat! (Nếu mẹ cậu biết việc cậu làm, thì cậu chết chắc rồi.)
6. Haughty
Haughty/´hɔ:ti/ Chảnh, kiêu kỳ.
Ví dụ: She is so haughty (Cô ấy rất chảnh).
7. Green-eyed monster
Green-eyed monster/ Gato, ghen tỵ
Ví dụ: Linh turned into the green-eyed monster when she saw her friend buying a new phone.(Linh 'gato' khi thấy bạn mình mua chiếc điện thoại mới.)
8. A bitter pill to swallow
A bitter pill to swallow/ Đắng lòng.
Ví dụ: Failing the exam was a bitter pill for him to swallow. (Thi trượt thật đắng lòng với cậu ta). 
9. Defame
Defame/di'feim/ Dìm hàng.
Ví dụ: He is always defaming me. (Anh ta lúc nào cũng dìm hàng tôi.)
10. Talk through one’s hat
Talk through one’s hat/ Phán như thánh, nói như đúng rồi.
Ví dụ: It’s who likes to talk through his hat. (Đó là người hay nói như đúng rồi)

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét