4/4/17

Mẫu câu thường sử dụng trong các cuộc họp

1. Các cách xin phép đưa ra ý kiến:
  • (Mister/Madam) chairman. - Chủ tọa
  • May I have a word? - Tôi có đôi lời muốn nói.
  • If I may, I think… - Nếu có thể, tôi nghĩ…/ theo tôi
  • Excuse me for interrupting. - Xin lỗi vì đã ngắt lời.
  • May I come in here? - Tôi có một vài ý kiến/ Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây ko?
Cách nêu ý kiến:
  • I’m positive that… - Tôi lạc quan là
  • I (really) feel that… - Tôi thật sự cảm thấy là
  • In my opinion… - Theo tôi/ Theo quan điểm của tôi, xem thêm các mẫu câutiếng anh giao tiếp
  • The way I see things… - Từ cách nhìn/ quan điểm của tôi,
  • If you ask me,… I tend to think that… - Nếu bạn hỏi tôi,… tôi nghĩ là
2. Đưa ra câu hỏi cho người nói:
  • Are you positive that…? - Bạn có lạc quan rằng…?
  • Do you (really) think that…? - Bạn có thực sự nghĩ là?
  • (tên thành viên) can we get your input? - Bạn có ý kiến gì ko? / Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?
  • How do you feel about…? - Bạn nghĩ sao về…/ bạn cảm thấy…. như thế nào?
Đưa ra bình luận
  • That’s interesting - Rất thú vị
  • I never thought about it that way before. - Trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ như vậy/ theo cách đó
  • Good point! - Ý hay.
  • I get your point. – Tôi hiểu ý của bạn.
  • I see what you mean. - Tôi hiểu điều bạn muốn nói./ Tôi hiểu ý của bạn.
Biểu đạt sự đồng tình
  • I totally agree with you. - Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
  • Exactly! - Chính xác!, học tiếng anh online
  • That’s (exactly) the way I feel. - Đó chính là cách tôi cảm nhận/ đó chính là điều tôi nghĩ
  • I have to agree with (tên thành viên). - Tôi phải đồng ý với…
Biểu đạt sự bất đồng quan điểm (chú ý nói một cách lịch sự)
  • Unfortunately, I see it differently. - Thật ko may, tôi có cách nghĩ khác.
  • Up to a point I agree with you, but… - Tôi đồng ý với bạn, nhưng
  • (I’m afraid) I can’t agree. - Rất tiếc, tôi ko thể đồng ý/ ko có cùng quan điểm/ suy nghĩ
3. Đưa ra đề nghị
  • Let’s… - Hãy …
  • We should… - Chúng ta nên…
  • Why don’t you…. - Tại sao bạn không …?
  • How/What about… - Thế còn việc …?
  • I suggest/recommend that… - Tôi đề xuất/ gợi ý là…
4. Giải thích rõ ràng hơn một vấn đề
  • Let me spell out… - Để tôi giải thích/ làm rõ
  • Have I made that clear? - Như vậy đã rõ chưa?
  • Do you see what I’m getting at? - Bạn có hiểu điều tôi đang nói ko?
  • Let me put this another way… - Để tôi giải thích theo cách khác
  • I’d just like to repeat that… - Tôi muốn nhắc lại/ nhấn mạnh rằng
5. Hỏi thêm thông tin
  • Please, could you… - Bạn có thể…?
  • I’d like you to… - Tôi muốn….
  • Would you mind… - Bạn có ngại …..?
  • I wonder if you could… - Tôi tự hỏi liệu bạn có thể…
6. Yêu cầu nhắc lại
  • I’m afraid I didn’t understand that. Could you repeat what you just said? - Tôi e rằng tôi chưa hiểu phần đó. Bạn có thể nhắc lại/ nói lại ko?
  • I didn’t catch that. Could you repeat that, please? - Tôi chưa theo kịp phần đó. Bạn có thể làm ơn nhắc lại ko?
  • I missed that. Could you say it again, please? - Tôi bỏ lỡ phần đó. Bạn có thể làm ơn nói lại dc không?
  • Could you run that by me one more time? - Bạn có thể nhắc lại/ trình bày lại một lần nữa giúp tôi ko?
7. Yêu cầu giải thích rõ hơn
  • I don’t quite follow you. What exactly do you mean? - Tôi không theo kịp bạn. Điều bạn thực sự muốn nói là gì?
  • I’m afraid I don’t quite understand what you are getting at. - Tôi e là tôi không thật sự hiểu bạn đang nói về điều gì.
  • Could you explain to me how that is going to work? - Bạn làm ơn giải thích giúp tôi là cái này làm tnao? Hoạt động tnao?
  • I don’t see what you mean. Could we have some more details, please? - Tôi không hiểu ý của bạn. Bạn làm ơn đưa thêm một số chi tiết được không?
8. Tham khảo ý kiến khác
  • We haven’t heard from you yet, (tên thành viên). - Tôi vẫn chưa nghe thấy bạn phát biểu/ cho ý kiến.
  • What do you think about this proposal? - Bạn nghĩ sao về bản đề xuất này?
  • Would you like to add anything, (tên thành viên)? - Bạn có bổ sung gì ko?
  • Has anyone else got anything to contribute? - Còn ai có ý kiến đóng góp gì ko?
  • Are there any more comments? - Có còn nhận xét/ ý kiến gì ko?
9. Đính chính hiểu lầm:
  • Sorry, I think you misunderstood what I said. - Xin lỗi, tôi nghĩ bạn đã hiểu lầm ý của tôi
  • Sorry, that’s not quite right. - Xin lỗi, điều này có vẻ không đúng cho lắm
  • I’m afraid you don’t understand what I’m saying. - Tôi e là bạn không hiểu điều mà tôi đang nói
  • That’s not quite what I had in mind. - Đó không phải là điều tôi đang nghĩ
  • That’s not what I meant. - Ý tôi ko phải như vậy.
------------------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét