30/6/16

CÁC CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

1.Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!
2. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
3. Nothing much. – Không có gì mới cả.
4. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
5. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
6. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
7. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá!
8. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!
9. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
10. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
11. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
12. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
13. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
14. Is that so? – Vậy hả?
15. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
16. I got it. – Tôi hiểu rồi.
17. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
18. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
19. How come? – Làm thế nào vậy?
20. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
21. Definitely! – Quá đúng!
22. I guess so. – Tôi đoán vậy.
23. Right on! (Great!) – Quá đúng!
24. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
25. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
26. Of course! – Dĩ nhiên!
27. You better believe it! – Chắc chắn mà.
28. Got a minute? – Có rảnh không?
29. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
30. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
31. Come over. – Ghé chơi.
32. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
33. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
34. Come here. – Đến đây.
35. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
36. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
37. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
38. Never mind! – Không sao!
39. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
40. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
41. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
42. Anything else? – Còn gì nữa không?
43. That’s a lie! – Xạo quá!
44. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
45. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
46. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…
47. I’ll be shot if I know – Biết chết liền!
48. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.
49. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
50. None of your business! – Không phải việc của bạn.

Xem thêm:
·         đề thi toeic

·         học tiếng anh toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét