30/6/16

TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG

1. Paper clips – ghim giấy
2. Stapler – dập ghim
3. Highlighter – bút nhớ dòng
4. Correction pen – Bút xóa
5. Adhesive tape – Băng dính
6. Calculator – Máy tính bỏ túi
7. Marker – Bút viết bảng
8. Telephone – điện thoại để bàn
9. Computer – máy vi tính
10. Envelope – phong bì
11. File cabinet – tủ đựng tài liệu
12. Printer – máy in
13. Photocopier – máy photo
14. Projector – máy chiếu

Xem thêm:
·        toeic starter
·         từ vựng toeic
·         bài nghe toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét