1. From now on / from then on: kể từ bây giờ trở đi
2. From time to time: thỉnh thoảng
3. From memory: theo trí nhớ
4. From bad to worse: ngày càng tồi tệ
5. From what I can gather: theo những gì tôi biết
6. With the exception of: ngoại trừ
7. With intent to: cố tình
8. With a view to + Ving: với mục đích làm gì
9. With regard to: đề cập tới
10. By sight: biết mặt
11. By chance: tình cờ
12. By mistake: nhầm lẫn
13. By heart: thuộc lòng
14. By oneself: một mình
15. By all means: chắc chắn, bằng mọi giá
16. By degrees: từ từ
17. By land: bằng đường bộ
18. By no means: chắc chắn không
Xem thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét