28/9/16

20 CÂU TỤC NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

1. Fire is a good servant but a bad master – Đừng đùa với lửa
2. The grass is always greener on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ
3. When in the Rome, do as the Romans do – Nhập gia tuỳ tục
4. A picture is worth a thousand words – Nói có sách, mách có chứng
5. Actions speak louder than words – Làm hay hơn nói
6. One good turn deserves another – Ở hiền gặp lành
7. He who laughs today may weep tomorrow – Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười
8. Man proposes, God disposes – Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
9. A rolling stone gathers no moss – Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen
10. A miss is as good as a mile – Sai một ly đi một dặm
11. A flow will have an ebb – Sông có khúc người có lúc
12. Diligence is the mother of good fortune – Có công mài sắt có ngày nên ki
13. You scratch my back and i’ll scratch yours – Có qua có lại mới toại lòng nhau
14. Grasp all, lose all – Tham thì thâm
15. A blessing in disguise – Trong cái rủi có cái may
16. Where there’s life, there’s hope – Còn nước còn tát
17. Birds of a feather flock together – Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
18. Necessity is the mother of invention – Cái khó ló cái khôn
19. One scabby sheep is enough to spoil the whole flock – Con sâu làm rầu nồi canh
20. Together we can change the world – Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao

-------------------------------------------
·         kinh nghiệm thi toeic


·         ôn thi toeic

·         từ  vựng  toeic


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét