1. Take it easy: cứ từ từ
2. Let me be: kệ tôi
3. What for?: để làm gì?
4. Dead meat: chết chắc
5. What’s up?: có chuyện gì vậy?
6. Nothing much: không có gì mới cả
7. I guess so: tôi đoán vậy
8. Don’t bother: đừng bận tâm
9. No hard feeling: không giận chứ
10. This is the limit: đủ rồi đó
11. Don’t be nosy: đừng nhiều chuyện
12. Piece of cake: dễ thôi mà, dễ ợt
13. Poor thing: thật tội nghiệp
14. So what?: vậy thì sao?
15. So so: thường thôi
16. What a relief: thật nhẹ nhõm
17. That’s a lie! : xạo quá !
18. Down and out: thất bại hoàn toàn
19. Just for fun: giỡn chơi thôi
20. For better or for worst: chẳng biết là tốt hay xấu
21. One way or another: không bằng cách này thì bằng cách khác.
Xem thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét