Tham khảo:
download đề thi toeic |
Dia chi luyen thi toeic |
luyen thi toeic online |
de thi toeic co dap an |
————————- ———————-
1. Any more
“Any more” có hai nghĩa:
a) Không chút nào nữa, vẫn
Ví dụ:
I don’t want to work here any more = Tôi không muốn làm việc ở đây thêm chút nào nữa.
Do you play golf any more? = Anh vẫn chơi golf chứ?
If you sleep any more, you’ll miss your bus. = Nếu vẫn còn ngủ nữa thì bạn sẽ bị lỡ xe buýt đấy.
b) (Thêm) Một chút
Vídụ:
Do you want any more bread? = Anh muốn ăn thêm bánh mỳ không?
Is there any more coffee? = Không còn chút cafe nào nữa à?
1. Any more
“Any more” có hai nghĩa:
a) Không chút nào nữa, vẫn
Ví dụ:
I don’t want to work here any more = Tôi không muốn làm việc ở đây thêm chút nào nữa.
Do you play golf any more? = Anh vẫn chơi golf chứ?
If you sleep any more, you’ll miss your bus. = Nếu vẫn còn ngủ nữa thì bạn sẽ bị lỡ xe buýt đấy.
b) (Thêm) Một chút
Vídụ:
Do you want any more bread? = Anh muốn ăn thêm bánh mỳ không?
Is there any more coffee? = Không còn chút cafe nào nữa à?
2. Anymore
Trong tiếng Anh Mỹ, “anymore” có hai nghĩa:
a) Không chút nào nữa, vẫn (Giống với “Any more”)
Vídụ:
I don’t want to work here any more = Tôi không muốn làm việc ở đây thêm chút nào nữa.
Do you play golf any more? = Anh vẫn chơi golf chứ?
If you sleep any more, you’ll miss your bus. = Nếu vẫn còn ngủ nữa thì bạn sẽ bị lỡ xe buýt đấy.
b) Ngày nay
Vídụ:
Anymore, television is just a waste of time. = Ngày nay thì việc xem tivi thật phí thời gian.
Trong tiếng Anh Mỹ, “anymore” có hai nghĩa:
a) Không chút nào nữa, vẫn (Giống với “Any more”)
Vídụ:
I don’t want to work here any more = Tôi không muốn làm việc ở đây thêm chút nào nữa.
Do you play golf any more? = Anh vẫn chơi golf chứ?
If you sleep any more, you’ll miss your bus. = Nếu vẫn còn ngủ nữa thì bạn sẽ bị lỡ xe buýt đấy.
b) Ngày nay
Vídụ:
Anymore, television is just a waste of time. = Ngày nay thì việc xem tivi thật phí thời gian.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét