16/2/17

MỘT SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG GẶP

MỘT SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG GẶP 

Hôm nay mình xin chia sẽ cho các bạn một số cụm từ đồng nghĩa thường gặp hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn!

1.bear out = confirm: xác nhận
2. bring in = introduce: giới thiệu
3. bring up =raise: nuôi nấng
4. call on = visit: thăm
5. call off = cancel: hủy bỏ
6. call up = telephone: gọi điện
7. carry on = continue: tiếp tục
8. carry out = execute: tiến hành
9. clear up = tidy: dọn dẹp
10. come about = happen: xảy ra
11. come off = succeed: thành công
12. cut down = reduce: giảm
13. fix up = arrange: sắp xếp
14. get by = manage: xoay xở
15. give out = distribute: xuống xe
16. go over = examine: xem xét, kiểm tra
17. hold on = wait: đợi
18. hold up = stop, delay: hoãn, ngừng
19. leave out = omit: bỏ quên, bỏ sót
20. look back on = remember: nhớ lại
21. put forward = suggest: đề nghị
22. put out = extinguish: tắt đèn, lửa
23. show up = arrive: đến
24. talk over = discuss: thảo luận
25. think over = consider: cân nhắc, nghĩ kỹ
26. turn down = refuse: từ chối
27. work out = calculate: tính toán


TÀI LIỆU XEM THÊM!




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét