1. Ins and outs
Mang nghĩa là tường tận, rõ ràng, đồng nghĩa với “thoroughly”.
Ví dụ:
I know how to use phone, but I don’t really understand the ins and outs of how they work.
Tôi biết cách dùng điện thoại, nhưng tôi không thực sự hiểu tường tận về cách nó hoạt động.
Tôi biết cách dùng điện thoại, nhưng tôi không thực sự hiểu tường tận về cách nó hoạt động.
2. Odd and ends
Ý nghĩa của thành ngữ này là đầu thừa đuôi thẹo, linh tinh
Ví dụ:
I took most of the big things to my new house, but there are a few odds and ends left to pick up.
Tôi chuyển gần hết đồ đạc lớn sang nhà mới của tôi rồi, nhưng vẫn còn một tí đồ linh tinh còn lại chưa được đem đi.
Tôi chuyển gần hết đồ đạc lớn sang nhà mới của tôi rồi, nhưng vẫn còn một tí đồ linh tinh còn lại chưa được đem đi.
3. Fair and square
Có nghĩa là (một cách) trung thực, chân thành
Ví dụ:
She won the game fair and square, but people said that she hadn’t followed the rules.
Cô ấy đã thắng trò chơi một cách trung thực, nhưng mọi người lại nói rằng cô ấy chơi không đúng luật.
Cô ấy đã thắng trò chơi một cách trung thực, nhưng mọi người lại nói rằng cô ấy chơi không đúng luật.
4. Safe and sound
Thường được sử dụng vói nghĩa là bình an vô sự.
Ví dụ:
We got there safe and sound
Chúng tôi đã tới nơi bình an vô sự.
Chúng tôi đã tới nơi bình an vô sự.
5. Back and forth
Ý nghĩa của thành ngữ này là lui tới, qua lại
Ví dụ:
We tossed the ball back and forth between us.
Chúng tôi ném quả bóng qua lại
Chúng tôi ném quả bóng qua lại
6. By and large
Có nghĩa là nhìn chung, đồng nghĩa với “on the whole”
Ví dụ:
There are a few things that I don’t like about my job, but by and large it’s very enjoyable
Có một vài điều mà tôi không thích về công việc của mình, nhưng nhìn chung thì nó rất thú vị.
Có một vài điều mà tôi không thích về công việc của mình, nhưng nhìn chung thì nó rất thú vị.
7. Cats and dogs
Cụm từ này có nghĩa là tầm tã
Ví dụ:
It’s raining cats and dogs out there!
Ngoài kia trời đang mưa rất to!
Ngoài kia trời đang mưa rất to!
8. Wear and tear
Mang hàm ý là hư hỏng, xơ xác
Ví dụ:
I drive carefully and have my car serviced regularly to avoid wear and tear.
Tôi lái xe cẩn thận và thường xuyên bảo dưỡng xe để tránh xe bị hư hỏng.
Tôi lái xe cẩn thận và thường xuyên bảo dưỡng xe để tránh xe bị hư hỏng.
9. Right and left
Cụm từ này được sử dụng với nghĩa là khắp mọi nơi, đồng nghĩa với “in everywhere”
Ví dụ:
People are complaining right and left about the new parking regulations.
Mọi người đang phàn nàn ở khắp mọi nơi về các quy định đỗ xe mới.
Mọi người đang phàn nàn ở khắp mọi nơi về các quy định đỗ xe mới.
10. Song and dance
Có nghĩa là giải thích dài dòng, lẩn tránh
Ví dụ:
I only asked her to move her car but she made such a song and dance about it
Tôi chỉ bảo cô ấy di chuyển xe ra chỗ khác nhưng cô ấy lại giải thích rất dài dòng về việc đấy.
Tôi chỉ bảo cô ấy di chuyển xe ra chỗ khác nhưng cô ấy lại giải thích rất dài dòng về việc đấy.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét