27/6/17

10 câu thành ngữ thông dụng với liên từ AND

1. Ins and outs

Mang nghĩa là tường tận, rõ ràng, đồng nghĩa với “thoroughly”.
Ví dụ:
I ​know how to use ​phone, but I don’t really ​understand the ins and ​outs of how they ​work.
Tôi biết cách dùng điện thoại, nhưng tôi không thực sự hiểu tường tận về cách nó hoạt động.

2. Odd and ends

Ý nghĩa của thành ngữ này là đầu thừa đuôi thẹo, linh tinh
Ví dụ:
I took most of the ​big things to my new ​house, but there are a few ​odds and ​ends ​left to ​pick up.
Tôi chuyển gần hết đồ đạc lớn sang nhà mới của tôi rồi, nhưng vẫn còn một tí đồ linh tinh còn lại chưa được đem đi.

3. Fair and square

Có nghĩa là (một cách) trung thực, chân thành
Ví dụ:
She won the game fair and square, but people said that she hadn’t followed the rules.
Cô ấy đã thắng trò chơi một cách trung thực, nhưng mọi người lại nói rằng cô ấy chơi không đúng luật.

4. Safe and sound

Thường được sử dụng vói nghĩa là bình an vô sự.
Ví dụ:
We got there safe and sound
Chúng tôi đã tới nơi bình an vô sự.

5. Back and forth

Ý nghĩa của thành ngữ này là lui tới, qua lại
Ví dụ:
We tossed the ball back and forth between us.
Chúng tôi ném quả bóng qua lại

6. By and large

Có nghĩa là nhìn chung, đồng nghĩa với “on the whole”
Ví dụ:
There are a few things that I don’t like about my ​job, but by and large it’s very ​enjoyable
Có một vài điều mà tôi không thích về công việc của mình, nhưng nhìn chung thì nó rất thú vị.

7. Cats and dogs

Cụm từ này có nghĩa là tầm tã
Ví dụ:
It’s raining cats and dogs out there!
Ngoài kia trời đang mưa rất to!

8. Wear and tear

Mang hàm ý là hư hỏng, xơ xác
Ví dụ:
I drive carefully and have my car serviced regularly to avoid wear and tear.
Tôi lái xe cẩn thận và thường xuyên bảo dưỡng xe để tránh xe bị hư hỏng.

9. Right and left

Cụm từ này được sử dụng với nghĩa là khắp mọi nơi, đồng nghĩa với “in everywhere”
Ví dụ:
People are complaining right and left about the new parking regulations.
Mọi người đang phàn nàn ở khắp mọi nơi về các quy định đỗ xe mới.

10. Song and dance

Có nghĩa là giải thích dài dòng, lẩn tránh
Ví dụ:
I only asked her to move her car but she made such a song and dance about it
Tôi chỉ bảo cô ấy di chuyển xe ra chỗ khác nhưng cô ấy lại giải thích rất dài dòng về việc đấy.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét