8/6/17

CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ CUỘC SỐNG & CON NGƯỜI (PEOPLE’S LIVES)

CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ CUỘC SỐNG & CON NGƯỜI (PEOPLE’S LIVES)

(to) live from hand to mouth: Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng
jack of all trades: người mà nghề gì cũng biết nhưng chẵng tinh nghề nào
(be) full of beans: hăng hái, sôi nổi
(be) full of oneself: tự đắc, tự hào về mình
eager beaver: người tham việc, người làm việc chăm chỉ
cough potato: người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi
big cheese: nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng
behind the times: người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu
bad egg: kẻ không ra gì, người không làm được trò trống gì, người không đáng tin
goody-goody: người tỏ ra tử tế
above-board: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
(to) set a good example: nêu gương tốt, tấm gương tốt
positive outlook on life: quan điểm tích cực về cuộc sống, cách nhìn tích cực về cuộc sống
(to) take someone’s advice: nghe theo lời khuyên của ai đó
(to) get on with somebody: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
hard-working: làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng
major influence: gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó
(to) put others first: nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình
sense of humour: sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh
(to) stand out: nổi bật, gây sự chú ý
well-built: mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng
open-minded: rộng rãi, phóng khoáng, cởi mở, không thành kiến, sẵn sàng tiếp thu cái mới
middle-aged: ở tuổi trung niên
Hot-temper: nóng tỉnh, nóng nảy, nóng vội , bộp chộp
bad tempered: nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu
civil servant: công chức nhà nước
laid-back: dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng
self-confident: tự tin
(to) take after somebody: giống ai đó
(to) hide one’s light under a bushel: giấu di tài năng, sở trường của ai đó
fun-loving: yêu thích những trò vui, vui vẻ
broad-minded: sẵn sàng chấp nhận những quan điểm hoặc hành vi khác nhau từ những người khác, quảng giao, có tư tưởng rộng rãi
(be) the life and soul of the party: một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động
(to) bend over backwards: cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó
(to) make an impression: tạo ấn tượng, gây ấn tượng
(be) popular with somebody: được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ
well-educated: được giáo dục đàng hoàng, gia giáo, có học thức cao
two-faced: hai mặt, không đáng tin cậy
thick-skinned: không dễ dàng bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày
self-effacing: tự khiêm tốn
self-centred: ích kỷ
self-assured: tự tin
quick-tempered: nóng tính
painfully shy: vô cùng nhút nhát, khép mình
narrow minded: hẹp hòi, thiên vị, không công bằng
good company: một người bạn dễ gần, hòa đồng
fair-minded: đối xử công bằng với mọi người, công bằng, không thiện vị
easy-going : hòa đồng, dễ chịu, thoải mái, không dễ dàng lo lắng về mọi thứ
well-known: hầu như ai cũng biết, nổi tiếng
(to) make time for: dành thời gian cho (ai đó)
(to) get along: sống, xoay xở, làm ăn
(to) bring up: nuôi dưỡng, nuối nấng, dạy dỗ

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét