8/6/17

37 cụm từ giao tiếp về sức khỏe

37 cụm từ giao tiếp về sức khỏe
Hỏi thăm sức khỏe là một đề tài quen thuộc khi chúng ta bắt đầu cuộc hội thoại tiếng anh với bạn bè, cùng học các cụm từ được dùng trong trường hợp này nhé.

1. Under the weather ------> Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . 
2. As right as rain ------>  khỏe mạnh.
3. Splitting headache ------>  Nhức đầu kinh khủng . 
4. Run down ------>  mệt mỏi, uể oải. 
5. Back on my feet ------>  Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại. 
6. As fit as a fiddle ------>  Khỏe mạnh, đầy năng lượng .
7. what's the matter? ------>  cậu bị làm sao? 
8. I'm not feeling well ------>  mình cảm thấy không khỏe 
9. I'm not feeling very well ------>  mình cảm thấy không được khỏe lắm
10. I feel ill ------>  mình thấy ốm 
11. I feel sick ------>  mình thấy ốm 
12. I've cut myself ------> mình bị đứt tay (tự mình làm đứt) 
13. I've got a headache ------>  mình bị đau đầu 
14. I've got a splitting headache ------>  mình bị nhức đầu như búa bổ 
15. I'm not well ------> mình không khỏe
16. I've got flu ------>  mình bị cúm 
17. I'm going to be sick ------>  mình sắp bị ốm 
18. I've been sick ------> gần đây mình bị ốm 
19. I've got a pain in my … ------> mình bị đau … 
20. my … are hurting ------> … mình bị đau 
21. my back hurts ------>  lưng mình bị đau
22. have you got any …? ------> cậu có … không? 
23. Painkillers ------>  thuốc giảm đau 
24. Paracetamol ------>  thuốc paracetamol 
25. Aspirin ------>  thuốc aspirin
26. Plasters ------>  băng dán 
27. how are you feeling? ------> bây giờ cậu thấy thế nào? 
28. are you feeling alright? ------>  bây giờ cậu có thấy ổn không? 
29. are you feeling any better? ------>bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?
30. I hope you feel better soon ------> mình mong cậu nhanh khỏe lại 
31. get well soon! ------>  nhanh khỏe nhé! 
32. I need to see a doctor ------> mình cần đi khám bác sĩ 
33. I think you should go and see a doctor ------> mình nghĩ cậu nên đi gặp 
34. do you know a good …? ------>  cậu có biết … nào giỏi không? 
35. doctor------> bác sĩ 
36. dentist ------> nha sĩ 
37. do you know where there's an all-night chemists? ------>  cậu có biết ở đâu có hiệu thuốc bán suốt đêm không?

TÀI LIỆU XEM THÊM:






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét