26/1/15

Một số từ vựng tiếng anh về các chuyên ngành trong trường đại học

Bài viết xem thêm :
• Tiếng Anh thương mại: Business English



• Quản trị nhân lực: Human Resource Management

• Kế toán: Accounting

• Thanh toán quốc tế: International Payment

• Cơ học: Mechanics

• Kỹ thuật viễn thông: Telecommunication

• Khoa học vật liệu: Materials Science

• Kỹ thuật hóa học: Chemical Engineering

• Điều khiển và tự động hóa: Control Engineering and Automation

• Kỹ thuật điện: Electrical Engineering

• Kỹ thuật điện tử: Electronic Engineering

• Công nghệ thực phẩm: Food Technology

• Công nghệ sinh học: Biotechnology 

• Kỹ thuật dệt may: Textile and Garment Engineering 

• Kỹ thuật nhiệt: Thermodynamics and Refrigeration

• Kỹ thuật môi trường: Environment Engineering học nói tiếng anh

• Kỹ thuật cơ khí động lực: Transportation Engineering

• Kinh tế môi trường: Environmental economics

• Lịch sử các học thuyết kinh tế: History of economic theories

• Kinh tế công cộng: Public Economics

• Kỹ thuật cơ khí: Mechanical Engineering

• Vật lý kỹ thuật: Engineering Physics

• Kỹ thuật y sinh: Biomedical Engineering

• Quản lý tài nguyên và môi trường: Resource and Environment Management

• Kỹ thuật hạt nhân: Nuclear Engineering

• Quản trị khách sạn: Hotel Management

• Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Tourism Services & Tour Management

• Ngành Marketing: Marketing

• Marketing thương mại: Trade Marketing cấu trúc đề thi TOEIC

• Quản trị thương hiệu: Brand Management

• Kế toán doanh nghiệp: Accounting for Business (Industrial Accounting)

• Thương mại quốc tế: International Trade



• Kinh tế thương mại: Trading Economics

• Luật thương mại: Commercial Law

• Tài chính ngân hàng: Finance and Banking

• Quản trị thương mại điện tử: E-Commerce Administration (Electronic Commerce)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét