26/1/15

Từ vựng tiếng anh hay gặp chủ đề : Công Ty

1. Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc




2. Management : sự quản lý


3. The board of directors : ban giám đốc

4. Director : Giám đốc

5. Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản

6. Supervisor : Giám sát viên

7. Manager : nhà quản lý học tiếng anh thương mại

8. Representative : người đại diện

9. Associate : đồng nghiệp (=co-worker)

10. Department : phòng (ban)

11. Accounting department : phòng kế toán

12. Finance department : phòng tài chính

13. Personnel department : phong nhân sự

14. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư

15. R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển

16. Sales department : phòng kinh doanh

17. Shipping department : phòng vận chuyển

18. Company : công ty

19. Consortium : tập đoàn

20. Subsidiary : công ty con

21. Affiliate : công ty liên kết

22. Headquarters : trụ sở chính nghe tiếng anh online

23. Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường

24. Branch office : văn phòng chi nhánh

25. Regional office : Văn phòng địa phương

26. Dealership : công ty kinh doanh ô tô

27. Franchise : nhượng quyền thương hiệu

28. Outlet : cửa hàng bán lẻ

29. Wholesaler : của hàng bán sỉ

30. Establish a company : thành lập công ty

31. Go bankrupt : phá sản

32. File for bankruptcy : nộp đơn

33. Merge : sát nhập

34. Diversify : đa dạng hóa

35. Outsource : thuê gia công

36. Downsize : căt giảm nhân công

37. Do business with : làm ăn với

Tham khảo thêm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét