NHỮNG MẪU CÂU HOC TIENG ANH GIAO TIEP HANG NGAY
What a jerk! = thật là đáng ghét
What a relief = Thật là nhẹ nhõm
What have you been doing? = Dạo này đang làm gì?
What I’m going to do if = Làm sao đây nếu …
What the hell are you doing? = Anh đang làm cái quái gì thế kia?
What? How dare you say such a thing to me = Cái gì, .. bạn dám nói thế với tôi
What’s on your mind? = Bạn đang lo lắng gì vậy?
What’s up? = Có chuyện gì vậy?
What a relief = Thật là nhẹ nhõm
What have you been doing? = Dạo này đang làm gì?
What I’m going to do if = Làm sao đây nếu …
What the hell are you doing? = Anh đang làm cái quái gì thế kia?
What? How dare you say such a thing to me = Cái gì, .. bạn dám nói thế với tôi
What’s on your mind? = Bạn đang lo lắng gì vậy?
What’s up? = Có chuyện gì vậy?
Say cheese = Cười lên nào (Khi chụp hình)
Say hello to your friends for me = Gửi lời chào của anh tới bạn của em
Scoot over = Ngồi nhé
Scratch one’s head = Nghĩ muốn nát óc
Sorry for bothering = Xin lỗi vì đã làm phiền
Sounds fun! Let’s give it a try! = Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Strike it = Trúng quả
Suit yourself = Tuỳ bạn thôi
Say hello to your friends for me = Gửi lời chào của anh tới bạn của em
Scoot over = Ngồi nhé
Scratch one’s head = Nghĩ muốn nát óc
Sorry for bothering = Xin lỗi vì đã làm phiền
Sounds fun! Let’s give it a try! = Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Strike it = Trúng quả
Suit yourself = Tuỳ bạn thôi
Tham khảo thêm tại:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét