20/1/16

Học tiếng Anh với những thành ngữ thú vị về bộ phận cơ thể

Nếu bạn được sinh ra ‘with a silver spoon in your mouth’, có nghĩa là gia đình bạn rất giàu có.
Thành ngữ này tương tự như cách nói của người Việt, sinh ra đã ngậm thìa bạc trong miệng.
VD: Alice doesn’t know what’s it’s like to be poor. She was born with a silver spoon in her mouth.
Học tiếng Anh với những thành ngữ thú vị về bộ phận cơ thể
Nếu như người Việt nói ‘cái giá đắt cắt cổ’, thì người Anh nói ‘đắt cắt chân cắt tay’ trong thành ngữ ‘cost an arm and a leg’.
VD: This television set cost me an arm and leg. It wasn’t cheap at all...
Học tiếng Anh với những thành ngữ thú vị về bộ phận cơ thể
‘Gut’ trong tiếng Anh có nghĩa là ‘ruột’. Người Việt nói: ‘Anh có gan làm chuyện đó không?’, còn người Anh nói ‘có ruột làm cái gì đó’ - ‘have guts to do something’.
Học tiếng Anh với những thành ngữ thú vị về bộ phận cơ thể
‘Let your hair down’ (xõa tóc ra) là thành ngữ ám chỉ việc cho phép bản thân thư giãn, vui vẻ. Giới trẻ Việt gần đây cũng có một cụm tương tự là ‘xõa đi’ khi muốn thôi thúc ai đó cứ tận hưởng và cho phép bản thân làm cái gì đó thoải mái.
VD: Kate needs to go out with some friends and let her hair down. She’s been working so hard lately.
Học tiếng Anh với những thành ngữ thú vị về bộ phận cơ thể
‘Tôi bó tay rồi’, người Việt nói vậy trước một tình huống họ không thể làm gì. Trong tiếng Anh, thành ngữ tương đương là ‘My hands are tied’.
VD: I want to help you, but I can’t. My hands are tied.
Học tiếng Anh với những thành ngữ thú vị về bộ phận cơ thể
‘Giận đến sôi máu’ là cách diễn đạt thường thấy khi ai đó cảm thấy quá giận dữ. Chắc hẳn cảm giác này của người Anh cũng tương tự, vì họ có thành ngữ rất giống là ‘make your blood boil’.
VD: The way the boss treats people at work really makes my blood boil.
Học tiếng Anh với những thành ngữ thú vị về bộ phận cơ thể
Lén lút làm điều gì khi khuất mắt ai luôn là việc không đàng hoàng, minh bạch kể cả trong mắt người Việt lẫn người Anh. Do đó, người Việt nói ‘nói sau lưng’, ‘làm sau lưng’, còn người Anh nói ‘behind somebody’s back’.
VD: You can’t trust Janet. You never know what she will say about you behind your back.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét