22/1/16

THẾ GIỜI CÔN TRÙNG

THẾ GIỜI CÔN TRÙNG


mosquito /məˈskiːtəʊ/: con muỗi
butterfly /ˈbʌtəflaɪ/: con bướm
moth /mɔːθ/: bướm đêm, sâu bướm
cicada /sɪˈkɑːdə/ or /sɪˈkeɪdə/: con ve sầu
beetle /ˈbiːtl/: bọ cánh cứng
horsefly /ˈhɔːsflaɪ/: con mòng
wasp /wɒsp/: ong bắp cày
bee /biː/: con ong
praying mantis /preɪng ˈmæntɪs /: con bọ ngựa
stickbug: loài côn trùng trông như cây gậy hoặc cành cây
flea /fliː/: bọ chét
dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: chuồn chuồn
fly /flaɪ/: con ruồi
grasshopper /ˈɡræshɑːpər/: châu chấu
ladybug /ˈleɪdibɜːd/: con bọ rùa
ant /ænt /: con kiến
termite /ˈtɜːmaɪt/: con mối
cockroach /ˈkɒkrəʊtʃ/: con gián
cricket /ˈkrɪkɪt/: con dế


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét