22/1/16

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG


1. once in a blue moon
→ (informal) rất hiếm.
Once in a blue moon, I buy a magazine for teenagers, just to know what the youth are listening, wearing, watching, and stuff.
Lâu lâu tôi mua một cuốn tạp chí cho tuổi teen để biết được giới trẻ ngày nay nghe gì, đọc gì, xem gì, và mấy thứ đại loại vậy.
2. a piece of cake
→ (informal) một điều rất dễ làm.
Sure, I'll help you. I'm an expert on maths. Piece of cake!
Được thôi, tôi sẽ giúp bạn. Tôi là chuyên gia về toán mà. Dễ như ăn cháo!
3. give somebody the benefit of the doubt
→ chấp nhận là những điều ai đó nói hoặc làm là đúng vì bạn không thể chứng minh là họ sai.
There was something fishy going on there, but I had no choice but to give her the benefit of the doubt.
4. on/through the grapevine
→ nghe phong thanh (tin đồn thổi).
I heard on the grapevine that you will get married to Ann next month.
Tôi nghe đồn là tháng tới bạn sẽ kết hôn với Ann.
5. hit the nail on the head
→ đánh đúng / nói đúng trọng tâm.
She hit the nail on the head when she said that our company needs a stronger leader.
Cô ta đánh đúng trọng tâm vấn đề khi nói là công ty chúng ta cần một lãnh đạo mạnh mẽ hơn.


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét