DELAY & POSTPONE
Postpone:-
Độngtừ
"postpone" là hủy bỏ một sự kiện và thay chuyện đó vào một ngày khác
(change an event to a later time or date)
+
The meeting was postponed until further notice. = Buổi họp bị hủy và sẽ họp khi
có thông báo mới.
-
Danhtừ là postponbạnent.
Delay
Động từ “delay” có nghĩa là trì hoãn, chỉ chậm lại
nhưng sự kiện vẫn diễn ra.
+ The
game was postponed because of heavy snow. = Cuộc đấu banh bị hoãn vì có tuyết
nhiều.
+ The
meeting was delayed because the chairman was late. = Buổi họp bị trễ vì ông chủ
tịch tới trễ.
+ We
cannot delay any longer. = chúng ta không thể trì hoãn lâu hơn nữa.
+ We
must act without delay. = Chúng ta phải hành động ngay.
+ Another
delay will postpone the space mission for a year. = Một lần hoãn nữa có thể
hoãn cuộc sứ mệnh không gian thêm một năm nữa.
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét